Quy đổi từ ly thành mm. Bảng quy đổi đơn vị đo độ dài

12589 lượt xem

Để thống nhất được các đơn vị đo lường chúng ta phải biết cách xác định xem nó được quy định là đơn vị chuẩn nào. Nhờ vậy mới biết được cách quy đổi sao cho chính xác nhất. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn quy đổi ly thành mm và các đơn vị khác. Cùng tìm hiểu nhé.

Ly là gì?

Ly là gì?
Tìm hiểu câu hỏi: Ly (li) là gì?

Thước, tấc, phân, ly là những đơn vị đo chiều dài rất quen thuộc từ xa xưa. Mặc dù đã xuất hiện từ lâu nhưng những thuật ngữ này vẫn được sử dụng với các đơn vị đo lường hiện đại khác như milimét, cm và decimet.

Ly hay li là một tên gọi khác của milimét – đơn vị đo chiều dài được sử dụng bởi Văn phòng Cân nặng và Đo lường Quốc tế, là một phần của Hệ thống Đo lường Quốc tế SI.

Trong cuộc sống hiện đại, nhiều người vẫn sử dụng đơn vị này để tính toán, đo lường.

Một milimét tương đương với một phần trăm của centimet và một phần nghìn mét. Theo định nghĩa của Mét, li (milimét) là khoảng cách mà ánh sáng truyền đi trong 1/299792458000 giây.

Quy đổi ly thành mm và các đơn vị đo độ dài khác

quy đổi từ ly
Cách quy đổi ly thành các đơn vị đo độ dài khác

Theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất, ta có: nm <µm <mm <cm <inch <dm <m <hm <km.

Một li bằng 1 mm

Một li = 1000000 nm (nanomet)

Một li = 1000 µm (micromet)

1 li = 0.1 cm

1 li = 0.03937 inch

1 li = 0.01 dm

1 li = 0.001 m

1 li = 0.00001 hm

Một li = 0.000001 km (1 x 10-6 )

Bảng tra cứu nhanh từ ly sang cm, dm, inch, m

Li (mm) Cm Dm Inch Mét
1 0.1 0.01 0.039 0.001
2 0.2 0.02 0.078 0.002
3 0.3 0.03 0.117 0.003
4 0.4 0.04 0.156 0.004
5 0.5 0.05 0.195 0.005
6 0.6 0.06 0.234 0.006
7 0.7 0.07 0.273 0.007
8 0.8 0.08 0.312 0.008
9 0.9 0.09 0.351 0.009
10 một 0.1 0.39 0.01

 

  •                            
  •