-
<
Thép hộp Trung Quốc
Ưu điểm của thép hộp Trung Quốc:
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Thép hộp Trung Quốc có mức giá rẻ hơn so với các sản phẩm thép hộp trong nước. Vậy thép trung quốc có đặc điểm gì? Thép hộp Trung quốc có tốt không? Giá thép hộp Trung Quốc hiện nay là bao nhiêu?
Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về loại thép hộp có xuất xứ nhập khẩu từ Trung Quốc này ngay nhé.
Thép hộp Trung Quốc có đặc điểm gì?
Thép hộp Trung Quốc được nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc vào Việt Nam. Thép cũng có đầy đủ các loại thép hộp như sau: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm với 2 loại sản phẩm là: vuông và chữ nhật.
Tất cả các sản phẩm mới, chất lượng và rất được ưa chuộng hiện nay. Tất cả các loại thép hộp Trung quốc đều đảm bảo cả về chất lượng và mẫu mã, hình thức.
2/ Yêu cầu kỹ thuật
Tính cơ lý của thép hộp Trung Quốc phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
3/ Ưu điểm thép hộp Trung Quốc
+ Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Giá thành rẻ
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Thép Trung Quốc có tốt không?
Thép Trung Quốc là thương hiệu của các sản phẩm thép lâu năm, đứng vững trên thị trường. Nên loại thép này luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Bởi những tính năng và ưu điểm nổi bật sau:
+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép có độ bền cao, giá thành rẻ, phù hợp với nhiều người tiêu dùng.
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc.
Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường đang tràn lan các sản phẩm kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái mang thương hiệu thép hộp Trung Quốc.
Do đó, khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ những thông tin chính hãng về các loại thép hộp Trung Quốc. Từ đó có thể biết được cách phân biệt thép thật giả chính xác nhất. Giúp bạn tránh mua phải những loại thép không rõ nguồn, kém chất lượng. Dẫn đến tình trạng “tiền mất tật mang”
Giá thép hộp Trung Quốc cập nhật mới nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép hộp Trung Quốc. Tuy nhiên để mua được thép hộp Trung Quốc nhập khẩu chính ngạch, hàng loại 1 chất lượng cao hãy đến với Mạnh Tiến Phát.
Dưới đây là bảng giá Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá thép hộp Trung quốc các loại gồm: Giá thép hộp vuông đen Trung Quốc, giá thép hộp chữ nhật đen Trung Quốc, giá thép hộp vuông mạ kẽm Trung Quốc và giá thép hộp chữ nhật Mạ Kẽm Trung Quốc.
Giá thép hộp đen Trung Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá đ/cây |
thép hộp Trung Quốc 14X14) | 0.9 | 1.8 | 26.000 |
1.2 | 2.55 | 37.000 | |
thép hộp Trung Quốc 16X16) | 0.9 | 2kg25 | 32.000 |
1.2 | 3kg10 | 47.800 | |
thép hộp Trung Quốc 20X20) | 0.9 | 2.6 | 40.500 |
1.2 | 3.4 | 49.000 | |
1.4 | 4.6 | 60.000 | |
thép hộp Trung Quốc 25X25) | 0.9 | 3.3 | 49.000 |
1.2 | 4.7 | 67.000 | |
1.4 | 5.9 | 88.500 | |
1.8 | 7.4 | 115.400 | |
thép hộp Trung Quốc 30X30) | 0.9 | 4.2 | 60.050 |
1.2 | 5.5 | 83.400 | |
1.4 | 7 | 104.700 | |
1.8 | 9 | 125.300 | |
thép hộp Trung Quốc 40X40) | 1 | 6.2 | 93700.000 |
1.2 | 7.5 | 110.300 | |
1.4 | 9.4 | 140.100 | |
1.8 | 12 | 170.700 | |
2 | 14.2 | 220.600 | |
thép hộp Trung Quốc 50X50) | 1.2 | 9.5 | 140.300 |
1.4 | 11.8 | 175.700 | |
1.8 | 14.8 | 220.700 | |
2 | 18 | 285.800 | |
thép hộp Trung Quốc 60×60) | 1.4 | 18.2 | 307.000 |
1.8 | 22 | 378.400 | |
2 | 27 | 484.200 | |
thép hộp Trung Quốc 90X90) | 1.4 | 22 | 297.700 |
1.8 | 27 | 410.100 | |
2 | 31 | 540.200 | |
thép hộp Trung Quốc 13X26) | 0.9 | 2.6 | 39.600 |
1.2 | 3.4 | 50.400 | |
thép hộp Trung Quốc 20×40) | 0.9 | 4.3 | 60.200 |
1.2 | 5.5 | 81.400 | |
1.4 | 7 | 101.200 | |
thép hộp Trung Quốc 25X50) | 0.9 | 5.2 | 80.100 |
1.2 | 7.2 | 110.400 | |
1.4 | 9.1 | 140.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30X60) | 1.8 | 11 | 113.540 |
0.9 | 6 | 99.000 | |
1.2 | 8.5 | 130.000 | |
1.4 | 10.4 | 154.000 | |
1.8 | 13.2 | 195.000 | |
2 | 16.8 | 280.300 | |
thép hộp Trung Quốc 30×90) | 1.2 | 11.5 | 119.000 |
thép hộp Trung Quốc 40×80) | 1.2 | 11.4 | 174.000 |
1.4 | 14 | 210.000 | |
1.8 | 17.5 | 270.000 | |
2 | 21.5 | 350.000 | |
thép hộp Trung Quốc 50×100) | 1.2 | 14.4 | 220.000 |
1.4 | 17.8 | 270.000 | |
1.8 | 22 | 335.000 | |
2 | 27 | 400.300 | |
thép hộp Trung Quốc 60×120) | 1.4 | 22 | 340.000 |
1.8 | 27 | 415.000 | |
2 | 32 | 540.000 |
Giá thép hộp mạ kẽm Trung Quốc
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây6m |
hộp mạ kẽm Trung Quốc14X14) | 0.9 | 1.7 | 28.000 |
1.2 | 2.55 | 39.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc16X16) | 0.9 | 2kg25 | 35.000 |
1.2 | 3kg10 | 48.500 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc20X20) | 0.9 | 2.6 | 43.500 |
1.2 | 3.4 | 52.000 | |
1.4 | 4.6 | 68.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X25) | 0.9 | 3.3 | 53.500 |
1.2 | 4.7 | 70.000 | |
1.4 | 5.9 | 91.000 | |
1.8 | 7.4 | 119.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X30) | 0.9 | 4.2 | 63.000 |
1.2 | 5.5 | 87.000 | |
1.4 | 7 | 105.000 | |
1.8 | 9 | 131.000 | |
2 | Liên Hệ | ||
hộp mạ kẽm Trung Quốc40X40) | 1 | 6.2 | 97000.000 |
1.2 | 7.5 | 114.500 | |
1.4 | 9.4 | 145.000 | |
1.8 | 12 | 179.000 | |
2 | 14.2 | 227.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50X50) | 1.2 | 9.5 | 149.000 |
1.4 | 11.8 | 180.600 | |
1.8 | 14.8 | 225.000 | |
2 | 18 | 289.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60X60) | 1.4 | 14 | 229.000 |
1.8 | 17.5 | 283.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc75X75) | 1.4 | 18.2 | 285.000 |
1.8 | 22 | 342.000 | |
2 | 27 | 448.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc90X90) | 1.4 | 22 | 299.800 |
1.8 | 27 | 414.900 | |
2 | 31 | 544.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc13X26) | 0.9 | 2.6 | 41.500 |
1.2 | 3.4 | 52.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc25X50) | 0.9 | 5.2 | 83.000 |
1.2 | 7.2 | 109.000 | |
1.4 | 9.1 | 133.000 | |
1.8 | 11 | 183.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30X60) | 0.9 | 6 | 102.000 |
1.2 | 8.5 | 131.000 | |
1.4 | 10.4 | 161.000 | |
1.8 | 13.2 | 197.000 | |
2 | 16.8 | 283.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc30×90) | 1.2 | 11.5 | 194.000 |
1.4 | 14.5 | 240.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc40×80) | 1.2 | 11 | 173.000 |
1.4 | 14 | 212.000 | |
1.8 | 17.5 | 275.000 | |
2 | 21.5 | 357.000 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc50×100) | 1.2 | 14.4 | 224.000 |
1.4 | 17.8 | 271.000 | |
1.8 | 22 | 343.000 | |
2 | 27 | 429.300 | |
hộp mạ kẽm Trung Quốc60×120) | 1.4 | 22 | 343.000 |
1.8 | 27 | 420.000 | |
2 | 32 | 543.000 |
Lưu ý:
+ Giá thép hộp trung quốc kể trên đã bao gồm thuế VAT
+ Giá có thể thay đổi theo cung cầu và giá sắt thép thế giới. Để biết chi tiết tại thời điểm mua vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Địa chỉ bán thép hộp Trung Quốc chất lượng?
Tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Nam. Để mua được thép hộp Trung Quốc chất lượng cao, giá rẻ tốt nhất khu vực. Quý khách hàng nên đến với địa chỉ.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hộp Trung Quốc nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường. Ngoài thép hộp Trung Quốc, còn có các hãng như: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,… chắc chắn không còn là cái tên xa lạ hiện nay.
Cam kết:
+ Hàng chất lượng cao, nhập khẩu chính ngạch
+ Giá thép hộp Trung Quốc luôn tốt nhất, rẻ nhất thị trường.
+ Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
Bước 1: Khách hàng đến văn phòng, đại lý hoặc có thể gọi điện tới hotline 0944.939.990 của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn thông tin các sản phẩm. Sau đó, cập nhật bảng báo giá sản phẩm muốn mua
Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý mua hàng, nhân viên sẽ lên đơn và chốt hàng về số lượng sản phẩm, hóa đơn và hình thức thanh toán cho khách
Bước 3: Khách hàng cung cấp thông tin, thời gian và địa chỉ cần vận chuyển
Bước 4: Mạnh Tiến Phát sẽ lấy hàng theo đơn đảm bảo cả về số lượng và chất lượng. Vận chuyển, giao hàng đến địa chỉ yêu cầu đúng hẹn cho khách
Bước 5: Khách kiểm tra sản phẩm và thanh toán
Ngoài ra trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm, nếu khách hàng có gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì. Hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời
Hotline tư vấn miễn phí: 0944.939.990