-
<
-
-
-
-
Thép ống hàn
Thép ống hàn có kích thước cơ bản như sau:
+ Đường kính: Phi 10 – Phi 610
+ Chiều dài: Ống dài từ 6m-12m.
+ Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T9, A213-T22, A213-T23, A210-C, API-5L, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
Ưu điểm vượt trội của thép ống hàn:
+ Độ bền cao: Có độ bền cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt
+ Có khả năng chống ăn mòn: là một sản phẩm có bề mặt chống bào mòn, ngăn chặn được nước và oxi hóa xâm nhập vào bên trong lớp ống thép
+ Dễ lắp đặt: khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được tư vấn:
Sản phẩm thép ống hàn là loại vật liệu xây dựng được sử dụng khá phổ biến trong công trình ngày nay. Vậy loại thép này là? Chúng có những đặc tính và tiêu chuẩn quy cách như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.
Đặc điểm chung của thép ống hàn
Thép ống hàn là loại thép được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Loại thép này có độ bền cao, chịu được áp lực, có khả năng chống ăn mòn tốt. Cũng như hạn chế được gỉ sét hình thành lên bề mặt vật liệu.
Thép ống hàn thì có một số những đặc tính tương tự với thép ống mạ kẽm. Thép ống hàn thường được sử dụng nhiều trong các công trình đặc thù.

Đặc điểm nhận dạng của thép ống hàn thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như cơ khí chế tạo máy. Ngoài ra loại thép này còn được sử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn nước thải tương tự như thép ống đen
1/ Quy cách thép ống hàn
Thép ống hàn có kích thước cơ bản như sau:
+ Đường kính: Phi 10 – Phi 610
+ Chiều dài: Ống dài từ 6m-12m.
Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T9, A213-T22, A213-T23, A210-C, API-5L, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
Tên hàng | Độ dày | Trọng lượng |
Phi 16 | 1.0 | 1.76 |
1.2 | 2.3 | |
Phi 19 | 1.0 | 2.1 |
1.2 | 3.6 | |
Phi 21 | 1.0 | 2.3 |
1.2 | 3.97 | |
Phi 27 | 1.0 | 2.9 |
1.2 | 3.9 | |
1.5 | 4.83 | |
1.8 | 6.0 | |
Phi 34 | 1.0 | 3.75 |
1.2 | 4.9 | |
1.5 | 6.1 | |
1.8 | 7.5 | |
Phi 42 | 1.2 | 6.1 |
1.5 | 7.5 | |
1.8 | 9.25 |

2/ Ưu điểm
– Độ bền cao: Ưu điểm đầu tiên phải nhắc đến của sản phẩm thép ống hàn là độ bền cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt. Cấu trúc của ống thép là rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ nhưng lại có độ cứng và chịu áp lực rất tốt. Ngoài ra đối với những sản phẩm thép ống hàn lại còn có thêm khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ thời tiết và môi trường. Bởi vậy tuổi thọ của sản phẩm thép ống hàn rất cao. Giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình của bạn
– Có khả năng chống ăn mòn: Ống thép hàn là một sản phẩm có bề mặt chống bào mòn. Ngăn chặn được nước và oxi hóa xâm nhập vào bên trong lớp ống thép. Bởi vậy có khả năng chống ăn mòn cũng như gỉ sét cao nhất.
– Dễ lắp đặt: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống hàn khá nhẹ. Nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Đồng thời sản phẩm thép ống hàn giúp giảm thiểu chi phí bảo trì. Cũng như rất dễ dàng trong sửa chữa và bảo trì sản phẩm.

3/ Ứng dụng
Thép ống được thiết kế và sản xuất dưới nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Nên ứng dụng của thép ống hàn cũng khá đa dạng rộng rãi.
Thông thường đối với những sản phẩm thép ống tròn thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Bởi sản phẩm có khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn với bên ngoài.
Ngoài ra ống thép còn được ứng dụng để xây dựng khung nhà ở, khung nhà xưởng.
Được sử dụng để ứng dụng trong ngành sản xuất công nghiệp khác như khung sườn ô tô, xa máy, xe tải… Nhiều hơn nữa thép ống hàn còn được ứng dụng trong thiết kế nội thất như làm giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp….

Bảng tiêu chuẩn, quy cách thép ống hàn
Quy cách thép ống hàn
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 | |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 | |
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 | |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 | |
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 | |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 | |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 | |
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 | |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 | |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 | |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 | |
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 | |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 | |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 | |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 | |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Tiêu chuẩn thép ống Hàn
Thép ống Hàn được sản xuất với tiêu chuẩn: ASME, ASTM, JIS, DIN, GB, ASTM A53, JIS G3152, EN, CSA, ABS, API, Lloyds, BS 1387-1985, DNV,ASTM A1008, BS-EN 10255-2004 A1008M – 05,….
Với mác thép: SPHT1, SPHT3, 08KP, Q195, Q235, SS400
Giá thép ống Hàn mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng giá thép ống Hàn bao gồm: giá thép ống Hàn đen và giá thép ống hàn mạ kẽm. Bảng giá được cập nhật mới nhất hiện nay, mời quý khách hàng tham khảo:
Giá thép ống hàn đen
Đường kính | Chiều dày | Đơn trọng | Giá thép | |
/Outside diameter | WT | Unit W | Đơn giá | Đơn giá |
mm | mm | (kg/m) | Đồng/kg | Đồng/mét |
F 21.2 | 1.0 | 0.498 | 17,2 | 8,566 |
F 21.2 | 1.2 | 0.592 | 17,2 | 10,182 |
F 21.2 | 1.4 | 0.684 | 17,2 | 11,765 |
F 21.2 | 1.5 | 0.729 | 16,5 | 12,029 |
F 21.2 | 1.8 | 0.861 | 16 | 13,776 |
F 21.4 | 2.5 | 1.165 | 15,5 | 18,058 |
F 26.65 | 1.2 | 0.753 | 17,2 | 12,952 |
F 26.65 | 1.4 | 0.872 | 17,2 | 14,998 |
F 26.65 | 1.5 | 0.930 | 16,5 | 15,345 |
F 26.65 | 1.8 | 1.103 | 16 | 17,648 |
F 26.65 | 2 | 1.216 | 15,5 | 18,848 |
F 26.9 | 2.5 | 1.504 | 15,5 | 23,312 |
F 33.5 | 1.2 | 0.956 | 17,2 | 16,443 |
F 33.5 | 1.4 | 1.108 | 17,2 | 19,058 |
F 33.5 | 1.5 | 1.184 | 16,5 | 19,536 |
F 33.5 | 1.8 | 1.407 | 16 | 22,512 |
F 33.5 | 2.2 | 1.698 | 15,5 | 26,319 |
F 33.8 | 3.0 | 2.279 | 15,5 | 35,325 |
F 42.2 | 1.2 | 1.213 | 17,2 | 20,864 |
F 42.2 | 1.4 | 1.409 | 17,2 | 24,235 |
F 42.2 | 1.5 | 1.505 | 16,5 | 24,833 |
F 42.2 | 1.8 | 1.793 | 16 | 28,688 |
F 42.2 | 2.0 | 1.983 | 15,5 | 30,737 |
F 42.2 | 2.2 | 2.170 | 15,5 | 33,635 |
F 42.2 | 2.5 | 2.448 | 15,5 | 37,944 |
F 42.5 | 3.0 | 2.922 | 15,5 | 45,291 |
F 48.1 | 1.2 | 1.388 | 17,2 | 23,874 |
F 48.1 | 1.4 | 1.612 | 17,2 | 27,726 |
F 48.1 | 1.5 | 1.724 | 16,5 | 28,446 |
F 48.1 | 1.8 | 2.055 | 16 | 32,88 |
F 48.1 | 2.0 | 2.274 | 15,5 | 35,247 |
F 48.1 | 2.4 | 2.705 | 15,5 | 41,928 |
F 48.4 | 3.0 | 3.359 | 15,5 | 52,065 |
F 48.4 | 3.5 | 3.875 | 15,5 | 60,063 |
F 59.9 | 1.5 | 2.160 | 16,5 | 35,64 |
F 59.9 | 1.8 | 2.579 | 16 | 41,264 |
F 59.9 | 2.5 | 3.539 | 15,5 | 54,855 |
F 60.3 | 3.5 | 4.902 | 15,5 | 75,981 |
F 60.3 | 3.9 | 5.424 | 15,5 | 84,072 |
F 75.6 | 1.8 | 3.276 | 16 | 52,416 |
Giá thép ống hàn mạ kẽm
Đ.Kính | Dày | Đơn giá | Đơn giá | |
OD | WT | U.W | (Đ/kg) | (Đ/m) |
mm | mm | (kg/m) | ||
F 141,3 | 3.96 | 13.41 | 23,5 | 315,135 |
4.78 | 16.09 | 23,5 | 378,115 | |
5.16 | 17.32 | 23,5 | 407,02 | |
5.56 | 18.61 | 23,5 | 437,335 | |
6.35 | 21.13 | 23,5 | 496,555 | |
6.55 | 21.77 | 24,5 | 533,365 | |
F 168,3 | 3.96 | 16.05 | 23,5 | 377,175 |
4.78 | 19.27 | 23,5 | 452,845 | |
5.16 | 20.76 | 23,5 | 487,86 | |
5.56 | 22.31 | 23,5 | 524,285 | |
6.35 | 25.36 | 23,5 | 595,96 | |
7.11 | 28.26 | 24,5 | 692,37 | |
F 219,1 | 3.96 | 21.01 | 23,5 | 493,735 |
4.78 | 25.26 | 23,5 | 593,61 | |
5.16 | 27.22 | 23,5 | 639,67 | |
5.56 | 29.28 | 23,5 | 688,08 | |
6.35 | 33.31 | 23,5 | 782,785 | |
7.09 | 37.07 | 23,5 | 871,145 | |
8.18 | 42.55 | 24,5 | 1,042,475 | |
F 273,1 | 5.16 | 34.09 | 25 | 852,25 |
5.56 | 36.68 | 25 | 917 | |
6.35 | 41.77 | 25 | 1,044,250 | |
7.09 | 46.51 | 25 | 1,162,750 | |
8.18 | 53.44 | 25 | 1,336,000 | |
9.27 | 60.31 | 25 | 1,507,750 | |
F 323,9 | 5.16 | 40.56 | 25 | 1,014,000 |
5.56 | 43.65 | 25 | 1,091,250 | |
6.35 | 49.73 | 25 | 1,243,250 | |
7.09 | 55.39 | 25 | 1,384,750 | |
7.92 | 61.71 | 25 | 1,542,750 | |
9.53 | 73.88 | 25 | 1,847,000 | |
F 406,4 | 6.35 | 62.64 | 25,5 | 1,597,320 |
7.09 | 69.82 | 25,5 | 1,780,410 | |
7.92 | 77.83 | 25,5 | 1,984,665 | |
9.53 | 93.27 | 25,5 | 2,378,385 | |
12.7 | 123.30 | 25,5 | 3,144,150 |
Địa chỉ cung cấp thép ống hàn số 1 thị trường
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép ống hàn đen uy tín và chất lượng nhất tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép ống hàn đen đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao nhất.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép ống hàn nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.

Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Mạnh Tiến Phát. Đều phải vượt qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Đảm bảo đầy đủ về chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà

Các bước mua hàng tại Mạnh Tiến Phát
Bước 1: Khách hàng đến văn phòng, đại lý hoặc có thể gọi điện tới hotline 0944.939.990 của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn thông tin các sản phẩm. Sau đó, cập nhật bảng báo giá sản phẩm muốn mua
Bước 2: Sau khi khách hàng đồng ý mua hàng, nhân viên sẽ lên đơn và chốt hàng về số lượng sản phẩm, hóa đơn và hình thức thanh toán cho khách
Bước 3: Khách hàng cung cấp thông tin, thời gian và địa chỉ cần vận chuyển
Bước 4: Mạnh Tiến Phát sẽ lấy hàng theo đơn đảm bảo cả về số lượng và chất lượng. Vận chuyển, giao hàng đến địa chỉ yêu cầu đúng hẹn cho khách
Bước 5: Khách kiểm tra sản phẩm và thanh toán
Ngoài ra trong quá trình thi công và sử dụng sản phẩm, nếu khách hàng có gặp bất cứ thắc mắc hay khó khăn gì. Hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp tới số hotline của Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời
Hotline tư vấn miễn phí: 0944.939.990