+ Khả năng giảm nhiệt của tôn PU – PE: 50 – 80 %
+ Khả năng giảm âm: 30 – 60%
+ Tỷ suất truyền nhiệt: 0,018 kcal/m.h
+ Chênh lệch nhiệt độ: Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65oC, dưới tấm lợp 33oC, chênh lệch 32oC
+ Có khả năng chịu được mức trọng tải tương đối lớn
+ Dễ thi công, dễ lắp đặt, tuổi thọ cao.
Với những đặc tính và ưu điểm vượt trội, tôn pu –pe được sử dụng lớp mái cho nhiều các công trình như: nhà dân dụng, nhà xưởng, kho lạnh,…
Bạn quan tâm đến mẫu sản phẩm, hãy liên hệ theo các thông tin bên dưới để được
tư
vấn:
Tôn Pu – Pe hiện nay đang là dòng sản phẩm tôn chống nóng, cách nhiệt hàng đầu trên thị trường Được rất nhiều khách hàng và người tiêu dùng lựa chọn sử dụng. Vậy sản phẩm tôn pu – pe có đặc tính, cấu tạo và ưu điểm như thế nào? Và tại sao lại được ưa chuộng đến như vậy?
Tôn Pu – Pe cách nhiệt là gì?
Tôn Pu – Pe cách nhiệt còn được gọi với tên khác là tôn mát Pu. Đây là một vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ công nghiệp hiện đại. Sản phẩm có rất nhiều sự ưu việt và thời gian sử dụng rất lâu có thể từ 30 – 50 tùy mỗi loại.
Việt Nam là một quốc gia nằm trong khu vực nhiệt đới nắng nóng quanh năm. Nhiệt độ trung bình mùa nắng nóng rất cao từ 30 – 40 độ C. Vì vậy khi chọn dùng tôn cách nhiệt pu là một giải pháp hiệu quả nhất để chống nóng cho văn phòng, nhà ở, hoặc các công trình nhà xưởng….
1/ Tôn cách nhiệt PU
Là sản phẩm có đa tác dụng như cách âm, cách nhiệt chống nóng. Ngoài ta một số loại còn có thể chống cháy rất tốt. Mỗi loại tôn pu đều được phủ 20mm lớp Pu. Mỗi sóng cao khoảng 30mm để làm đường thoát nước chống tràn.
Đây là một sản phẩm được đánh giá rất cao về khả năng chống nóng và cách âm tốt. Chúng kết hợp giữ tôn tĩnh điện với lớp pu. Sơn tĩnh điện rất bền và mịn nên thời gian sử dụng ngoài trời rất bền không bị oxi hóa.
Thông số kỹ thuật tôn pu:
+ Tôn PU lên 5 sóng vuông: khổ rộng 1,07 mét, hữu dụng 1,00 mét
+ Lớp PU được phun trực tiếp một lớp sơn tĩnh điện độ dày từ 16 – 18mm.
+ Độ dày tôn tĩnh điện: 0.4 – 4.5mm
+ Tỉ lệ mạ hợp kim: 54% nhôm + 44.5% kẽm + 1.005 silicon
+ Tỉ trọng hay khối lượng riêng: S = 32,13 Kg/m3
+ Tỉ trọng hút ẩm: W = 0.5001
+ Tỷ suất hút nước: HV = 9.11%
+ Tỷ suất truyền nhiệt: 0,018 kcal/m.h
+ Chênh lệch nhiệt độ: Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65oC, dưới tấm lợp 33oC, chênh lệch 32oC
+ Độ bền nén: 33.9 N/cm3
+ Khả năng cách âm trung bình: 250 – 4000 Hz, tương đương 25.01 dB
+ Khả năng chịu lực: 300 ~ 345 Kg/m2
2/ Tôn Pe
Tôn Pe cách nhiệt là loại tôn sóng vuông cao 25 mm. Được dán thêm một lớp cách nhiệt Oriented Polypropylene (OPP)
Độ dày của lớp OPP thường là: 2 mm, 3mm, 5 mm, 10 mm có công dụng giảm nhiệt, giảm tiếng ồn cho công trình xây dựng, nhà xưởng dân dụng và công nghiệp
Tôn Pe cách nhiệt có những thông số kỹ thuật:
+ Độ bám dính của PE và lớp OPP: >= 45 N/m2
+ Khả năng giảm nhiệt của tôn PE: 50 – 80 %
+ Khả năng giảm âm: 30 – 60%
+ Độ bền đâm thủng: 45 – 60N
+ Độ bền kéo đứt: 1300 – 1500 N/m2
+ Khả năng lão hóa tự nhiên của màng OPP trong 10 năm: 2%
+ Độ dày màng OPP khi đo thực tế: 0.12mm
Ưu điểm của tôn pu – pe cách nhiệt
Vậy tại sao tôn pu – pe hiện nay lại phổ biến và được sử dụng nhiều đến như vậy? Bởi chúng có những ưu điểm vô cùng nổi bật sau đây:
+ Chịu được nhiệt độ cao nên có khả năng chống nóng cách nhiệt cực tốt. Giảm 60%-80% nhiệt độ chênh lệch ngoài trời so với nhiệt độ mái tole
+ Độ bền cao, tính thẩm mỹ đẹp. Loại tôn pu cách nhiệt hiện nay còn được sản xuất với nhiều màu sắc đa dạng, nhằm đem lại sự hoàn mỹ và tuyệt vời hơn cho mỗi công trình. Sản phẩm tôn mạ màu pu đang là một trong những xu hướng mới trong thực tế ngày nay.
+ Sử dụng tôn tĩnh điện chất lượng cao nên sơn ngoài trời không bị bong trong
+ Cách âm hạn chế âm thanh vào bên dưới phía lợp tôn tốt
+ Có khả năng chịu được mức trọng tải tương đối lớn
+ Giảm chi phí điện năng cung cấp ánh sáng và điều hoà nhiệt độ.
+ Không độc hại, không bị Oxy hoá bởi hoá chất và độ ẩm.
+ Dễ thi công, dễ lắp đặt, tuổi thọ cao.
+ Ngoài ra, chúng còn có khả năng chống cháy cao, không bắt lửa
Ứng dụng của tôn pu – pe
Tôn pu – pe cách nhiệt là dòng sản phẩm dùng để lợp mái. Có tác dụng cách nhiệt rất tốt. Tôn pu –pe được sử dụng cho nhiều công trình như :
+ Thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
+ Thi công phòng sạch, kho lạnh
+ Lắp đặt mái cách nhiệt chống nóng nhà xưởng, xí nghiệp
+ Lắp đặt mái cách nhiệt nhà thi đấu, sân vận động, công trường, khu bảo quản thực phẩm
+ Chống nóng, giảm ồn cho mái nhà, văn phòng, nhà xưởng sản xuất, nhà kho của các Khu công nghiệp, chuồng trại chăn nuôi.
+ Cách nhiệt cách âm các công trình điện lạnh, siêu thị, trung tâm thương mại.
+ Dùng chống ẩm các công trình lót ván sàn (sàn gỗ cao cấp), các khách sạn, tòa cao ốc,…
Bảng báo giá tôn pu – pe cách nhiệt
Do được sử dụng phổ biến và rộng rãi nên giá tôn pu – pe được rất nhiều các cơ sở, đại lý cung cấp và phân phối. Vì vậy nên giá của sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định. Dưới đây là bảng báo giá tôn pu – pe mới nhất hiện nay, được Mạnh Tiến Phát cập nhật từ chính nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng toàn quốc.
1/ Giá tôn PE
Độ dày
Đơn vị tính
Đơn giá
3 ly
m2
20,500
5 ly
m2
23,900
10 ly
m2
33,900
15 ly
m2
65,000
20 ly
m2
74,000
50 ly
m2
199,000
2/ Bảng báo giá tôn PU
Độ dày
Đơn vị tính
Đơn giá (Khổ 1,07m)
3 dem 00
m
124,000
3 dem 20
m
130,000
3 dem 50
m
135,000
3 dem 80
m
140,000
4 dem 00
m
142,000
4 dem 50
m
150,000
4 dem 80
m
154,000
5 dem 00
m
160,000
Khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá tôn pe – pe cách nhiệt trên đây. Tuy nhiên giá này có thể sẽ thay đổi theo sự biến đổi chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.
Do đó, để cập nhật bảng báo giá mới nhất hàng ngày 24/24h, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh của Mạnh Tiến Phát qua số hotline: 0944.939.990
Thông tin liên hệ
Ngoài ra, khách hàng có thể đến trực tiếp địa chỉ:
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM