Đặc điểm thép tấm chống trượt – Bảng giá mới nhất tại Quận 4

446 lượt xem

Thép tấm chống trượt hay còn được gọi với nhiều cái tên khác nhau là thép tấm nhám, thép tấm hoa, thép tấm gân…..Đây là một trong những nguyên liệu thường sử dụng trong công nghiệp xây dựng cũng như một số các ngành công nghiệp khác hiện nay.

Vậy chúng có đặc điểm gì? có những loại nào và giá bán mới nhất là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu về loại vật liệu này.

Tìm hiểu về thép tấm chống trượt

Đặc điểm của thép tấm chống trượt

Thép tấm chống trượt là loại thép với đặc điểm có các đường gân, các đường gờ nổi trên bề mặt. Các đường vân nhám nhằm tăng độ cứng, bền chắc cũng như tăng độ bám, tăng ma sát. Có nhiều loại vân nhám khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm. Sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.

Thép tấm chống trượt có thành phần carbon lớn kết hợp với nhiều những thành phần hóa học khác nhau. Nên có khả năng chịu nhiệt cũng như chịu trọng lực lớn. Do thành phần cacbon chiếm tỷ trọng lớn trong thép tấm chống trượt. Do đó loại thép tấm này có khả năng chống ăn mòn rất tốt.

thép tấm chống trượt
Thép có đặc điểm có vân nhám nổi trên bề mặt

Ứng dụng của thép tấm chống trượt

Thép tấm chống trượt thường được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Bởi vậy sản phẩm không có mẫu mã đẹp như sản phẩm thép tấm trơn. Tuy nhiên lại có nhiều ưu điểm vượt trội và có nhiều những ứng dụng.
Thép tấm chống trượt được dùng ở nhiều những công trình khác nhau như:

  • Ngành xây dựng: lót nền, nắp mương, cầu thang, …
  • Ngành công nghiệp nặng: sàn xe tải,…
  • Công nghiệp đóng tàu

    cầu thang làm bằng thép nhám
    Ứng dụng làm cầu thang chống trơn trượt

Thông số kỹ thuật của thép tấm chống trượt

Xuất xứ: Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…

Chủng loại: Thép tấm.

Tiêu chuẩn: ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN

Mác thép: S235, S275, CT3, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….

Độ dày: 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly (mm).

Chiều rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

Chiều dài: 1m – 6m

thép tấm chống trượt
Thép tấm nhám với xuất xứ đa dạng và đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế

Phân loại thép tấm chống trượt

Thép tấm chống trượt được phân chia thành hai loại chính là thép tấm thông dụng và thép tấm chuyên dùng. Hai loại thép này có tính chất và ứng dụng vào sản xuất lắp đặt của hai loại thép tấm này cũng khác nhau.

Tuy nhiên cả hai loại đều là thép cacbon có chứa hàm lượng cacbon cao. Do vậy một điểm chung cố hữu của chúng là khả năng chống ăn mòn tốt và chịu được cường độ cao.

Thép tấm thông dụng

Thép tấm thông dụng là loại thép tấm có mác thép: CT3, SS400, SS450…Trong đó:

+Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 thép tấm gân cắt theo quy cách

+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

+ Mác thép của Mỹ : A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM thép tấm gân cắt theo quy cách

Trong đó thép tấm chống trượt thông dụng dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

thép tấm nhám đóng tàu
Ưngs dụng thép tấm chống trượt trong đóng tàu, nhà xưởng…

Thép tấm chuyên dùng

Thép tấm chống trượt chuyên dùng có đặc điểm chịu lực cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Thường là các loại mác thép: Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..Thường được dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

thép tấm nhám
Thép tấm chống trượt chuyên dùng được ứng dụng trong chế tạo máy, nồi hơi…

Quy cách thép tấm chống trượt

Thành phần hóa học:

Thành phần hóa học cơ bản trong thép tấm nhám như sau:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
Cacbon (C) Silic (Si) Mangan (Mn) Niken (Ni) Crom (Cr) Photpho (P) Lưu huỳnh (S)
SS400 0.11 ∼ 0.18 0.12 ∼ 0.17 0.4 ∼ 0.57 0.03 0.02 0.02 0.03
A36 0.26 0.4 0.4 ∼ 0.9 0.04 0.05

Tính chất cơ lý:

Tính chất cơ lý của thép tấm chống trượt:

Mác thép Độ bền kéo đứt (N/mm2) Giới hạn chảy (N/mm2) Độ dãn tương đối (%)
SS400 310 210 32
A36 400 – 650 250 20

Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm chống trượt:

Bảng quy cách và trọng lượng của thép tấm chống trượt trong đó:

T: Chiều dài tấm.

R: Chiều rộng tấm.

D: Độ dày tấm.

Thứ tự

Quy cách thép tấm Trọng lượng
T x R x D (mm) (Kg/tấm)
1 3 x 1250 x 6000 199,1
2 4 x 1250 x 6000 258
3 5 x 1250 x 6000 316,9
4 6 x 1250 x 6000 375,8
5 8 x 1250 x 6000 493,5
6 3 x 1500 x 6000 239
7 4 x 1500 x 6000 309
8 5 x 1500 x 6000 380,3
9 6 x 1500 x 6000 450,9
10 8 x 1500 x 6000 529,2

Bảng giá thép tấm chống trượt mới nhất 2021 tại Quận 4

Hiện nay có khá nhiều doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thép tấm chống trượt. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp thép đạt tiêu chuẩn cùng với mức giá vừa phải. Bởi vậy khiến cho khách hàng phân vân.
Công ty Mạnh Tiến Phát hiện nay là đơn vị chuyên kinh doanh các sản phẩm thép công nghiệp như: Thép hình, thép tấm, thép hộp, thép ống…trong đó có sản phẩm thép tấm chống trượt chất lượng cao với mức giá rẻ nhất trên thị trường.

Ngoài ra khi khách hàng mua sản phẩm có chúng từ hóa đơn nhập khẩu rõ ràng. Các bạn yên tâm về chất lượng và giá cả của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất.

Bảng giá thép tấm chống trượt quận 4 mới nhất 2021

Quy cách thép tấm Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
T x R x D (mm) (Kg/tấm) (VNĐ/Kg) (VNĐ/tấm)
3 x 1250 x 6000 199,1 11300 2,249,830
4 x 1250 x 6000 258 11300 2,915,400
5 x 1250 x 6000 316,9 11300 3,580,970
6 x 1250 x 6000 375,8 11300 4,246,540
8 x 1250 x 6000 493,5 11300 5,576,550
3 x 1500 x 6000 239 11300 2,700,700
4 x 1500 x 6000 309 11300 3,491,700
5 x 1500 x 6000 380,3 11300 4,297,390
6 x 1500 x 6000 450,9 11300 5,095,170
8 x 1500 x 6000 529,2 11300 5,979,960

Lưu ý:

  • Bảng giá thép tấm chống trượt  đã bao gồm thuế VAT (10%).
  • Chúng tôi có đủ xe cẩu,xe tải lớn, nhỏ để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng tới tận chân công trình.
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mức giá có thể thay đổi theo thị trường hàng ngày. Để mua được thép tấm chống trượt với giá tốt và nhận được báo giá sớm nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với Mạnh Tiến Phát qua hotline: 0944.939.990 để được hỗ trợ tốt nhất.

Tham khảo: Giá thép tấm

Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp các loại thép tấm chống trượt với đủ mọi quy cách khác nhau. Sản phẩm thép tấm của chúng tôi luôn đạt chất lượng, không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Khách hàng sử dụng sản phẩm thép tấm của chúng tôi sẽ yên tâm về chất lượng và giá cả hợp lý.

cam kết

Thông tin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

 Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

 HỆ THỐNG KHO HÀNG

Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM

Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM

Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM

Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh

Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM

  Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
Phòng Kinh doanh MTP

 Email : thepmtp@gmail.com

 Email : satthepmtp@gmail.com

 

  •                            
  •