Báo giá thép hình H150*150*7*10*6m POSCO mới nhất, giá rẻ nhất hôm nay

295 lượt xem

Thép hình H150*150*7*10*6m POSCO là một trong những loại thép hình được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Với những ưu điểm về độ bền, độ cứng cao bởi thế cho nên thép hình H được ứng dụng trong rất nhiều công trình xây dựng nhằm mang lại độ vững chắc cũng như an toàn cho công trình.

Thép có hình dáng bên ngoài nhìn giống như chữ H in hoa, có phần thân trục giữa và 2 cạnh 2 bên có độ dài bằng nhau. Chính bởi cấu tạo đối xứng và cân bằng đó nên thép này rất vững chãi và có khả năng chịu lực rất tốt.

hình ảnh thép hình H
hình ảnh thép hình H
 

Ưu điểm của thép hình H150*150*7*10*6m POSCO

Thép hình H150*150*7*10*6m POSCO có bề rộng và kết cấu vững chãi. Do đó ưu điểm nổi bật của thép hình H so với các dòng thép hình khác đấy chính là có khả năng chịu được áp lực lớn. Bởi thiết diện bề mặt của thép H khá lớn và có kết cấu cân bằng vững chãi.

Bởi vậy những công trình lớn đòi hỏi phải sử dụng đến những nguyên vật liệu có khả năng chịu lực lớn. Thì thép H chính là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu.

thép hình H
Thép hình H có kết cấu vững trãi

Ứng dụng của thép hình H

Với những ưu điểm nổi bật kể trên. Thép hình H150*150*7*10*6m POSCO được ứng dụng trong khá nhiều những lĩnh vực khác nhau như:

+ Công trình cầu đường

+ Công nghiệp đóng tàu

+ Làm đòn bẩy, tháp truyền thanh

+ Khung kết cấu xây dựng, xây dựng dân dụng, nhà xưởng

+ Nâng đỡ vận chuyển máy móc, làm kệ kho chứa hàng hóa……

Quy cách thép hình H150*150*7*10*6m POSCO

Sau đây là quy cách và thông số chi tiết của thép hình H nói chung

Thông số thép hình H150*150*7*10*6m POSCO

Chiều cao thân H: 100 – 900 mm
Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
Chiều dài L: 6000 – 12000 mm

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Đơn trọng (kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
HxB t1 t2 r A W Ix Iy ix iy Zx Zy
H100x100 6 8 10 21.9 17.2 383 134 4.2 2.5 77 27
H125x125 7 9 10 30.3 23.8 847 293 5.3 3.1 136 47
H150x75 5 7 8 17.9 14.0 666 50 6.1 1.7 89 13
H148x100 6 9 11 26.8 21.1 1,020 151 6.2 2.4 138 30
H150x150 7 10 11 40.1 31.5 1,640 563 6.4 3.8 219 75
H175x175 8 11 12 51.2 40.2 2,880 984 7.5 4.4 330 112
H198x99 5 7 11 23.2 18.2 1,580 114 8.3 2.2 160 23
H200x100 6 8 11 27.2 21.3 1,840 134 8.2 2.2 184 27
H194x150 6 9 13 39.0 30.6 2,690 507 8.3 3.6 277 68
H200x200 8 12 13 63.5 49.9 4,720 1,600 8.6 5.0 472 160
H200x204 12 12 13 71.5 56.2 4,980 1,700 8.4 4.9 498 167
H208x202 10 16 13 83.7 65.7 6,530 2,200 8.8 5.1 628 218
H248x124 5 8 12 32.7 25.7 3,540 255 10.4 2.8 285 41
H250x125 6 9 12 37.7 29.6 4,050 294 10.4 2.8 324 47
H244x175 7 11 16 56.2 44.1 6,120 984 10.4 4.2 502 113
H244x252 11 11 16 82.1 64.4 8,790 2,940 10.3 6.0 720 233
H248X249 8 13 16 84.7 66.5 9,930 3,350 10.8 6.3 801 269
H250x250 9 14 16 92.2 72.4 10,800 3,650 10.8 6.3 867 292
H250x255 14 14 16 104.7 82.2 11,500 3,880 10.5 6.1 919 304
H298x149 6 8 13 40.8 32.0 6,320 442 12.4 3.3 424 59
H300x150 7 9 13 46.8 36.7 7,210 508 12.4 3.3 481 68
H294X200 8 12 18 72.4 56.8 11,300 1,600 12.5 4.7 771 160
H298X201 9 14 18 83.4 65.4 13,300 1,900 12.6 4.8 893 189
H294X302 12 12 18 107.7 84.5 16,900 5,520 12.5 7.2 1,150 365
H298X299 9 14 18 110.8 87.0 18,800 6,240 13.0 7.5 1,270 417
H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20,400 6,750 13.1 7.5 1,360 450
H300x305 15 15 18 134.8 106.0 21,500 7,100 12.6 7.3 1,440 466
H304X301 11 17 18 134.0 106.0 23,400 7,730 13.2 7.6 1,540 514
H310x305 15 20 18 165.3 130.0 28,150 9,460 13.2 7.6 1,810 620
H310x310 20 20 18 180.8 142.0 29,390 9,940 12.8 7.5 1,890 642
H346x174 6 9 14 52.7 41.4 11,100 792 14.5 3.9 641 91
H350x175 7 11 14 63.1 49.6 13,600 984 14.7 4.0 775 112
H354x176 8 13 14 73.7 57.8 16,100 1,180 14.8 4.0 909 134
H336x249 8 12 20 88.2 69.2 18,500 3,090 14.5 5.9 1,100 248
H340x250 9 14 20 101.5 79.7 21,700 3,650 14.6 6.0 1,280 292
H338x351 13 13 20 135.3 106.0 28,200 9,380 14.4 8.3 1,670 534
H344x348 10 16 20 146.0 115.0 33,300 11,200 15.1 8.8 1,940 646
H344x354 16 16 20 166.6 131.0 35,300 11,800 14.6 8.4 2,050 669
H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40,300 13,600 15.2 8.8 2,300 776
H350x357 19 19 20 191.4 156.0 42,800 14,400 14.7 8.5 2,450 809
H396x199 7 11 16 72.2 56.6 20,000 1,450 16.7 4.5 1,010 145
H400x200 8 13 16 84.1 66.0 23,700 1,740 16.8 4.5 1,190 174
H404x201 9 15 16 96.2 75.5 27,500 2,030 16.9 4.6 1,360 202
H386x299 9 14 22 120.1 94.3 33,700 6,240 16.7 7.8 1,740 418
H390x300 10 16 22 136.0 107.0 38,700 7,210 16.9 7.3 1,980 481
H388x402 15 15 22 178.5 140.0 49,000 16,300 16.6 9.5 2,520 809
H394x398 11 18 22 186.8 147.0 56,100 18,900 17.3 10.1 2,850 951
H294x405 18 18 22 214.4 168.0 59,700 20,000 16.7 9.7 3,030 985
H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66,600 22,400 17.5 10.1 3,330 1,120
H400x408 21 21 22 250.7 197.0 70,900 23,800 16.8 9.8 3,540 1,170
H406x403 16 24 22 254.9 200.0 78,000 26,200 17.5 10.1 3,840 1,300
H414x405 18 28 22 295.4 232.0 92,800 31,000 17.7 10.2 4,480 1,530
H428x407 20 35 22 360.7 283.0 119,000 39,400 18.2 10.4 5,570 1,930
H458x417 30 50 22 528.6 415.0 187,000 60,500 18.8 10.7 8,170 2,900
H498x432 45 70 22 770.1 605.0 298,000 94,400 19.7 11.1 12,000 4,370
H446x199 8 12 18 84.3 66.2 28,700 1,580 18.5 4.3 1,290 159
H450x200 9 14 18 96.8 76.0 33,500 1,870 18.6 4.4 1,490 187
H434x299 10 15 24 135.0 106.0 46,800 6,690 18.6 7.0 2,160 448
H440x300 11 18 24 157.4 124.0 56,100 8,110 18.9 7.2 2,550 541
H496x199 9 14 20 101.3 79.5 41,900 1,840 20.3 4.3 1,690 185
H500x200 10 16 20 114.2 89.6 47,800 2,140 20.5 4.3 1,910 214
H506x201 11 19 20 131.3 103.0 56,500 2,580 20.7 4.4 2,230 254

Trọng lượng thép hình H

Bảng trọng lượng thép hình như sau:

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Nhà cung cấp thép hình H150*150*7*10*6m POSCO uy tín

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu.

thép hình H300 POSCO
Vận chuyển thép hình đến công trình

 

Lý do nên chọn MẠNH TIẾN PHÁT 

– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

Bảng giá thép hình H150*150*7*10*6m POSCO mới nhất 

Với phương châm “Chất lượng là mục tiêu” và cam kết “Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá thép hình mới nhất:

Bảng giá thép h
Bảng báo giá thép hình H mới nhất

Chính sách ưu đãi tại Mạnh Tiến Phát

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.

– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.

– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)

– Chiết khấu đơn hàng cao.

– Linh hoạt trong phương thức thanh toán.

thép hình H244 POSCO
Hình ảnh thép H tại kho hàng Mạnh Tiến Phát

Cam kết:

– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.

– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.

– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.

– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.

  •                            
  •