Báo giá thép hình V xi mạ kẽm, nhúng nóng kẽm: V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150

398 lượt xem

Thép hình V là thuộc dòng sản phẩm thép hình. Thép V còn biết đến với các tên gọi khác như thép góc, thép L. Các tên gọi này bắt nguồn từ thiết kế của nó. Thép hình V có dạng vuông góc, với nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu từ các công trình. Thép V được sản xuất với công nghệ tiên tiến, hiện đại. Tạo ra những thép hình đủ chuẩn về chất lượng. Thép hình V xi kém với những ưu điểm vượt trội, được ứng dụng và đảm nhận vai trò quan trọng và không thể thiếu trong các công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Cùng tìm hiểu về thép hình V xi kẽm và bảng báo giá thép hình V xi mạ kẽm mới nhất nhé!

Thép V xi kẽm là gì?

Thép hình V xi kẽm có hình dạng chữ v vuông góc. Thép V xi kẽm có hai loại khác nhau là v mạ kẽm và v kẽm nhúng.

thép hình V Nhà Bè

+ Thép v kẽm mạ được sản xuất từ thép tấm đã mạ kẽm sẵn có độ dày khác nhau được chấn theo quy cách. Sau đó được nhấn thành v

+ Thép v kẽm nhúng được sản xuất từ thép vê đúc sẵn độ dày quy cách khác nhau được tẩy rửa sử lý bề mặt rồi đưa vào lò nhúng kẽm nóng

Hiện nay ở thị trường trong nước, chủ yếu sử dụng thép góc nhập khẩu từ Trung Quốc và của Thái Nguyên. Nguồn gốc khác nhau nên quy cách sản xuất cũng riêng biết.

Bởi vậy tùy vào yêu cầu đặc thù riêng biệt của từng công trình. Mà lựa chọn kích thước và loại thép phù hợp.

Đặc điểm của thép hình chữ V

Đặc tính của thép v kẽm đó là độ cứng và bền bỉ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh cùng điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ.

gia chấn thép v

Có thể uốn cong theo dạng đường tròn mà không bị phá vỡ kết cấu. Do đó làm giảm nguy cơ gãy nứt tạo nên một kết cấu vững chắc. Đảm bảo tính bền vững lâu dài cho các công trình.

 Thép hình V thừa hưởng được các ưu điểm của thép hình, bởi vì thế thép V cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi. Thép V được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m.

Các ứng dụng của thép hình chữ V

Thép hình đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế….

ứng dụng của thép v

Hiện nay thép hình V được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng. Mỗi loại vật liệu có đặc tính, ưu điểm riêng và phù hợp sử dụng cho những công trình, lĩnh vực khác nhau tùy theo công năng sử dụng của mỗi công trình. được sử dụng trong các công trình công nghiệp chế tạo cơ khí xây dựng dân dụng như: nhà thép tiền chế, hàng rào, bàn ghế, khung xe, chế tạo khung máy công nghiệp..

Ngoài ra thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo…

Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang…..

Phân loại thép V xi kém

1/ Thép V xi mạ kẽm

Ưu điểm:

Thép V xi mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.

Giá thành rẻ

Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.

Nhược điểm:

Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài

Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời

2/ Thép V xi nhúng kẽm

Ưu điểm:

Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.

Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron

Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm

Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…

Nhược điểm:

Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân

Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân

Tiêu chuẩn thép hình chữ V xi kẽm

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH Dày   : 3.0mm – 24mm
Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Trọng lượng thép hình V

Số TT Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây
1 V 25 x 25 x 2.5ly 6         0.92                5.5
2 V 25 x 25 x 3ly 6            1.12                6.7
3 V 30 x 30 x 2.0ly 6            0.83                5.0
4 V 30 x 30 x 2.5ly 6            0.92                5.5
5 V 30 x 30 x 3ly 6            1.25                7.5
6 V 30 x 30 x 3ly 6            1.36                8.2
7 V 40 x 40 x 2ly 6            1.25                7.5
8 V 40 x 40 x 2.5ly 6            1.42                8.5
9 V 40 x 40 x 3ly 6            1.67              10.0
10 V 40 x 40 x 3.5ly 6            1.92              11.5
11 V 40 x 40 x 4ly 6            2.08              12.5
12 V 40 x 40 x 5ly 6            2.95              17.7
13 V 45 x 45 x 4ly 6            2.74              16.4
14 V 45 x 45 x 5ly 6            3.38              20.3
15 V 50 x 50 x 3ly 6            2.17              13.0
16 V 50 x 50 x 3,5ly 6            2.50              15.0
17 V 50 x 50 x 4ly 6            2.83              17.0
18 V 50 x 50 x 4.5ly 6            3.17              19.0
19 V 50 x 50 x 5ly 6            3.67              22.0
20 V 60 x 60 x 4ly 6            3.68              22.1
21 V 60 x 60 x 5ly 6            4.55              27.3
22 V 60 x 60 x 6ly 6            5.37              32.2
23 V 63 x 63 x 4ly 6            3.58              21.5
24 V 63 x 63 x5ly 6            4.50              27.0
25 V 63 x 63 x 6ly 6            4.75              28.5
26 V 65 x 65 x 5ly 6            5.00              30.0
27 V 65 x 65 x 6ly 6            5.91              35.5
28 V 65 x 65 x 8ly 6            7.66              46.0
29 V 70 x 70 x 5.0ly 6            5.17              31.0
30 V 70 x 70 x 6.0ly 6            6.83              41.0
31 V 70 x 70 x 7ly 6            7.38              44.3
32 V 75 x 75 x 4.0ly 6            5.25              31.5
33 V 75 x 75 x 5.0ly 6            5.67              34.0
34 V 75 x 75 x 6.0ly 6            6.25              37.5
35 V 75 x 75 x 7.0ly 6            6.83              41.0
36 V 75 x 75 x 8.0ly 6            8.67              52.0
37 V 75 x 75 x 9ly 6            9.96              59.8
38 V 75 x 75 x 12ly 6          13.00              78.0
39 V 80 x 80 x 6.0ly 6            6.83              41.0
40 V 80 x 80 x 7.0ly 6            8.00              48.0
41 V 80 x 80 x 8.0ly 6            9.50              57.0
42 V 90 x 90 x 6ly 6            8.28              49.7
43 V 90 x 90 x 7,0ly 6            9.50              57.0
44 V 90 x 90 x 8,0ly 6          12.00              72.0
45 V 90 x 90 x 9ly 6          12.10              72.6
46 V 90 x 90 x 10ly 6          13.30              79.8
47 V 90 x 90 x 13ly 6          17.00           102.0
48 V 100 x 100 x 7ly 6          10.48              62.9
49 V 100 x 100 x 8,0ly 6          12.00              72.0
50 V 100 x 100 x 9,0ly 6          13.00              78.0
51 V 100 x 100 x 10,0ly 6          15.00              90.0
52 V 100 x 100 x 12ly 6          10.67              64.0
53 V 100 x 100 x 13ly 6          19.10           114.6
54 V 120 x 120 x 8ly 6          14.70              88.2
55 V 120 x 120 x 10ly 6          18.17           109.0
56 V 120 x 120 x 12ly 6          21.67           130.0
57 V 120 x 120 x 15ly 6          21.60           129.6
58 V 120 x 120 x 18ly 6          26.70           160.2
59 V 130 x 130 x 9ly 6          17.90           107.4
60 V 130 x 130 x 10ly 6          19.17           115.0
61 V 130 x 130 x 12ly 6          23.50           141.0
62 V 130 x 130 x 15ly 6          28.80           172.8
63 V 150 x 150 x 10ly 6          22.92           137.5
64 V 150 x 150 x 12ly 6          27.17           163.0
65 V 150 x 150 x 15ly 6          33.58           201.5
66 V 150 x 150 x 18ly 6 39.8 238.8
67 V 150 x 150 x 19ly 6 41.9 251.4
68 V 150 x 150 x 20ly 6 44 264
69 V 175 x 175 x 12ly 6 31.8 190.8
70 V 175 x 175 x 15ly 6 39.4 236.4
71 V 200 x 200 x 15ly 6 45.3 271.8
72 V 200 x 200 x 16ly 6 48.2 289.2
73 V 200 x 200 x 18ly 6 54 324
74 V 200 x 200 x 20ly 6 59.7 358.2
75 V 200 x 200 x 24ly 6 70.8 424.8
76 V 200 x 200 x 25ly 6 73.6 441.6
77 V 200 x 200 x 26ly 6 76.3 457.8
78 V 250 x 250 x 25ly 6 93.7 562.2
79 V 250 x 250 x 35ly 6 128 768

Giá thép hình V 

Thị trường thép hình V xi kẽm rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.

Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép hình xi kẽm nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Mạnh Tiến Phát hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.

tôn thép MTP
Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát

Hiện tại công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V xi kẽm sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng nhất với giá cả tốt nhất thị trường.

Đặc biệt, các sản phẩm trước khi được đưa vào kho của Mạnh Tiến Phát. Đều phải vượt qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Đảm bảo đầy đủ về chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Mạnh Tiến Phát cung cấp đều chính hãng và đảm bảo chất lượng tốt nhất khi tới tay khách hàng.

Trên đây là những thông tin về thép V xi kẽm , đơn giá mới nhất thị trường. Hi vọng bạn sẽ chọn được cho công trình của mình sản phẩm hợp nhất, đảm bảo tuổi thọ công trình được bền lâu.

  •                            
  •