Đặc điểm thép hộp 40×40 và bảng báo giá cập nhật mới nhất

47465 lượt xem

Thép hộp 40×40 có nhiều ưu điểm và được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và các ngành khác. Cùng tìm hiểu về đặc điểm, ứng dụng, ưu điểm, phân loại và bảng giá của thép mới nhật hiện nay nhé!

Tìm hiểu về thép hộp vuông 40×40

Thép hộp 40×40 là gì?

Thép hộp 40×40 còn có tên là thép hộp vuông 40×40 có cấu tạo rỗng. Kích thước dài x rộng tương ứng là 40×40. Độ dày của sản phẩm thép bao gồm từ: 1.0 ly – 3.0 ly. Chiều dài thường từ 6m – 12m.

Trên thị trường hiện nay có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 40×40 là loại mạ kẽm và loại thép hộp đen.

thép hộp 40x40
Thép hộp 40×40

Ưu điểm của thép hộp 40×40

Thép hộp vuông 40×40 có rất nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

+ Tuổi thọ cao, độ chịu lực, độ bền vững cao và chắc. Khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực cao.
+ Dễ định hình và di chuyển.
+ Thích hợp cho hàn, cắt.
+ Có thể tái chế rộng rãi sau khi sử dụng.

ưu điểm thép hộp vuông
thép bền, cứng, chịu lực tốt

Ứng dụng của thép hộp 40×40

Thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong xây dựng dân dụng như: Móng, dầm giằng, trụ, cột, làm khung sườn, giá đỡ…Trong nội thất (bàn, ghế, tủ…) hoặc làm cửa, hàng rào, lan can, cầu thang…Đặc biệt là ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy.

ứng dụng thép hộp vuông
thép hộp vuông 40×40 với nhiều ứng dụng trong thực tế

Bảng quy cách, trọng lượng thép hộp 40×40

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hộp vuông 40×40

Tiểu chuẩn kỹ thuật của thép hộp 40×40 cụ thể như sau:

  • Quy cách :40×40 mm
  • Độ dày : từ 1.5 – 5 ly
  • Chiều dài : 6m – 12m
  • Mác thép : A36 / A572 / CT3 / S355JR / S355JO / S355J2H / STKR400 / Q345B / Q345D / Q235….
  • Tiêu chuẩn : TCVN,  ASTM36, JIS
  • Xuất xứ : Việt Nam, Hàn Quốc ,Nhật Bản ,Trung Quốc…

    thép hộp vuông
    thép hộp vuông 40×40 được sản xuất bởi nhiều thương hiệu

Thành phần hóa học của một số Mác thép

Mác thép Nguyên tố hóa học
C
max
Si
max
Mn max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035
SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18-0.20 0.55 1.65 0.035 0.035

Tính chất cơ lý của thép hộp 40×40

 Mác thép Tính chất cơ học
TempoC YSMpa TSMpa EL%
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23

Bảng trọng lượng thép hộp 40×40

Bảng trọng lượng thép hộp với dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2%

Sản phẩm chiều cao [mm] Chiều rộng

[mm]

Độ dày

[mm]

Trọng lượng

[Kg/m]

Thép hộp 40x40x1.5 40 40 1.5 1.81
Thép hộp 40x40x1.75 40 40 1.75 2.10
Thép hộp vuông 40x40x2 40 40 2 2.39
Thép hộp  40x40x2.5 40 40 2.5 2.94
Thép hộp vuông 40x40x3 40 40 3 3.49
Thép hộp  40x40x3.5 40 40 3.5 4.01
Thép hộp vuông 40x40x4 40 40 4 4.52
Thép hộp 40x40x4.5 40 40 4.5 5.02
Thép hộp vuông 40x40x5 40 40 5 5.50

Phân loại thép hộp 40×40

Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép hộp vuông 40×40 chính đó là: Thép mạ kẽm và thép đen. Mỗi loại có những đặc điểm khác nhau:

Thép hộp 40×40 đen

Thép hộp vuông đen có đặc điểm bề mặt đen bóng được sản xuất từ thép tấm cán nóng. Có khả năng chịu lực, bền vững, chịu nhiệt tốt, dễ thi công và giá cả phải chăng. Tuy nhiên dễ bị oxy hóa bởi môi trường ẩm thấp hoặc chứa muối, axit.

thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen

Thép hộp 40×40 mạ kẽm

Thép hộp 40×40 mạ kẽm có đặc điểm ngoài ống thép được mạ một lớp kẽm bằng công nghệ nhúng nóng. Điều này làm cho thép hộp vuông mạ kẽm 40×40 có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực cao, tăng khả năng chịu lực, độ bền vững chắc chắn hơn.

Thép hộp mạ kẽm có phù hợp với nhiều công trình và thời tiết khắc nghiệt, kể cả những công trình ngập mặn, nóng ẩm…Ngoài ra với bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình khi sử dụng.

thép hộp 40x40 mạ kẽm
Thép hộp 40×40 mạ kẽm

Bảng giá thép hộp cập nhật mới nhất hiện nay

Bảng giá thép hộp 40×40 đen

Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
40x40x0.8 90.500
40x40x0.9 96.000
40x40x1.0 101.500
40x40x1.1 107.000
40x40x1.2 112.000
40x40x1.4 121.000
40x40x1.5 126.000
40x40x1.6 130.000
40x40x1.7 135.500
40x40x1.8 140.500
40x40x1.9 146.000
40x40x2.0 151.000
40x40x2.1 157.000
40x40x2.2 163.500
40x40x2.3 169.500
40x40x2.4 186.000
40x40x2.5 195.000
40x40x2.7 207.000
40x40x2.8 218.000
40x40x2.9 226.000
40x40x3.0 243.000
40x40x3.1 260.000

Lưu ý:

  • Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể biến động theo thị trường.
  • Để biết thông tin giá cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng và đơn giá thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40 với quy cách khác. Vui lòng liên hệ theo hotline: 0944.939.990 để nhận được báo giá tại thời điểm đó chuẩn nhất.

Bảng giá thép hộp 40×40 mạ kẽm

Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
40x40x0.8 110.000
40x40x0.9 120.500
40x40x1.0 129.000
40x40x1.1 134.000
40x40x1.2 146.000
40x40x1.4 160.000
40x40x1.5 169.000
40x40x1.6 179.000
40x40x1.7 195.000
40x40x1.8 209.000
40x40x1.9 216.000
40x40x2.0 227.000
40x40x2.1 238.000
40x40x2.2 247.000
40x40x2.3 254.000
40x40x2.4 260.500
40x40x2.5 269.500
40x40x2.7 276.000
40x40x2.8 284.500
40x40x2.9 292.000
40x40x3.0 301.000
40x40x3.1 312.500

Lưu ý:

  • Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể biến động theo thị trường.
  • Để biết thông tin giá cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng và đơn giá thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40 với quy cách khác. Vui lòng liên hệ theo hotline: 0944.939.990 để nhận được báo giá tại thời điểm đó chuẩn nhất.

Bảng giá theo nhà máy

Bảng giá thép hộp 40×40 mạ kẽm theo một số nhà máy:

Quy cách thép

(mm)

Độ dày Hoa Sen Hòa Phát Đông Á Vinaone
40×40 0.8 84.000 81.500 80.000 77.000
0.9 102.480 99.430 97.600 94.000
1.0 117.600 114.100 112.000 107.800
1.1 126.840 123.065 120.800 116.270
1.2 137.750 133.660 131.200 126.280
1.3 152.040 147.515 144.800 139.370
1.4 161.280 156.480 153.600 147.840
1.5 173.040 167.890 164.800 158.620
1.7 196.560 190.710 187.200 180.180
1.8 211.176 204.891 201.120 193.578
2.0 233.184 226.244 222.080 213.752
2.5 292.320 283.620 278.400 267.960
3.0 344.400 334.150 328.000 315.700

 

Bảng giá thép hộp 40×40 đen theo giá nhà máy:

Quy cách thép

(mm)

Độ dày Hoa Sen Hòa Phát Đông Á Vinaone
40×40 0.9 92.630 90.270 8.850 84.370
1.0 111.470 108.630 10.650 101.530
1.1 119.320 116.280 11.400 108.680
1.2 131.880 128.520 12.600 120.120
1.4 150.720 146.880 14.400 137.280
1.8 196.250 191.250 18.750 178.750
2.0 211.950 206.550 20.250 193.050
2.5 273.180 266.220 26.100 248.820
3.0 321.850 313.650 300.750 293.150

Lưu ý:

  • Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể biến động theo thị trường.
  • Để biết thông tin giá cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng và đơn giá thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40 với quy cách khác. Vui lòng liên hệ theo hotline: 0944.939.990 để nhận được báo giá tại thời điểm đó chuẩn nhất.

Trên đây là những thông tin cần thiết về thép hộp 40×40. Hi vọng cung cấp cho các bạn những thông tin cần thiết về đặc điểm, phân loại và bảng báo giá. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình, thép hộp, xà gồ…Hãy đến với Mạnh Tiến Phát chúng tôi.

cam kết
Mạnh Tiến Phát cam kết

Công ty TNHH Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 của hầu hết các nhà máy sản xuất tôn thép trong và ngoài nước. Có thể kể đến bao gồm: Thép Hoa Sen, thép hình Hòa Phát, Posco, Việt Nhật, thép Miền Nam, Đông Á… cùng các loại thép được nhập trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nga… Mang đến sự lựa chọn phong phú cho quý khách hàng trên toàn quốc.

  •                            
  •