Thép I Posco SS Vina | Đặc điểm, Phân loại, bảng báo giá

2571 lượt xem

Thép hình i Posco SS Vina là hãng thép có chất lượng vượt trội trên thị trường Việt Nam. Thép hình i của Posco nói riêng và thép hình của hãng nói chung có chất lượng cao, giá cả ổn định.

Tìm hiểu về thép i Posco

Đặc điểm của thép hình i

Thép hình i Posco cũng có đặc điểm giống như thép hình i khác gồm 2 bộ phận:

+ Cạnh ngang hẹp

+ Phần bụng chiếm tỉ trọng lớn.

Thép hình i có hình dáng giống thép hình H. Tuy nhiên độ dài cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng.

thép i posco 150
Thép i 150

Ưu điểm của thép hình i Posco

Thép hình i Posco là một công ty thành viên của tập đoàn thép danh tiếng POSCO. Đây là nhà máy sản xuất thép hình tốt nhất mà công nghệ người Hàn Quốc đưa vào sản xuất tại Việt Nam

Thép hình i Posco có đầy đủ ưu điểm của các loại thép hình i như sau:

  • Thép có khả năng chịu lực vô cùng cao. Đây cũng chính là điểm quan trọng quyết định độ bền của các công trình xây dựng.
  • Kích thước thép vô cùng đa dạng. Điều này giúp cho phù hợp với mọi công trình, mọi kết cấu. Khi mà đòi hỏi nguyên vật liệu phong phú.
  • Thép i có độ bền vô cùng cao. Đặc biệt với những loại thép mạ kẽm có đặc tính vô cùng cứng, chống oxi hóa và ăn mòn. Bởi vậy, thép luôn bền đẹp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường có điều kiện khắc nghiệt.

    thép hình i
    Thép hình i có độ bền và độ chịu lực cao

Ứng dụng của thép hình I Posco

Với kích thước đa dạng khác nhau và những ưu điểm nổi bật nêu trên. Thép hình i được ứng dụng trong nhiều loại công trình. Từ công trình công nghiệp đến nhà dân dụng, đường xá…Thép ứng dụng trong các công trình nhà ở, tấm chắn sàn, cấu trúc nhịp cầu, làm đường ray, cột hỗ trợ trong hầm mỏ….

ứng dụng thép hình i
Thép hình i với ứng dụng làm khung cột nhà thép tiền chế

Các loại thép hình I Posco

Thép đen

Thép đen  Posco là loại thép có bề mặt mà đen hoặc xanh đen. Thép có màu sắc và đặc điểm này là do trong quá trình cán phôi thép, thép được làm người bằng cách phun nước lạnh lên thép. Do đó sau khi thành phẩm thép có màu đen hoặc xanh đen.

Thép đen Posco có khả năng chịu được áp lực tốt trước các tác động của ngoại lực. Đồng thời, loại thép này còn có tính đồng nhất và độ bền cao.

Thép đen được dùng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trong kết cấu nền móng và trong các ngành công nghiệp.

Thép mạ kẽm

Thép i Posco mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp kẽm có tác dụng chống oxy hóa, hạn chế tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép hình I Posco. Do đó loại thép này có độ bền cao, độ đàn hồi tốt, bề mặt sáng bóng tự nhiên, trơn nhẵn và chịu được thời tiết khắc nghiệt.

Thép mạ kẽm nhúng nóng

Thép i Posco mạ kẽm nhúng nóng vẫn có một lớp kẽm bên ngoài nhưng khác công nghệ khi phủ chúng. Thép mạ kẽm nhúng nóng được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Sau đó để kẽm phủ vào bề mặt một lượng vừa đủ.

Đặc điểm của thép hình i mạ kẽm nhúng nóng chịu lực tốt, bền chắc, không bị ăn mòn, không hư hỏng trước các tác động của thời tiết.

Thông tin chi tiết thép I Posco

Thép i Posco với những thông tin chi tiết như sau:

    • Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B theo tiêu chuẩn JIS G3101 – 2010, JIS G3101 – 2015.
    • Quy cách về độ dầy: 4.5mm – 24mm
    • Quy cách về chiều dài: 6m – 12m.

Thành phần hóa học của thép Posco Vina

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SS400 0.050 0.050
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035

Tiêu chuẩn về cơ lý của thép

Mác thép Tiêu chuẩn cơ lý
Temp(οC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SS400 ≥245 400 – 510 21
A36 ≥245 400 – 550 20
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23

Quy cách và trọng lượng thép I Posco

Quy cách và trọng lượng thép i Posco Vina cụ thể như sau:

Thép i Posco Vina H(mm) B(mm) d(mm) t(mm) chiều dài(m) Khối lượng(kg/m)
I150x75x5x7x12m 150 75 5 7 12 14
I198x99x4.5x7x12m 198 99 4.5 7 12 18.2
I200x100x5.5x8x12m 200 100 5.5 8 12 21.3
I248x124x5x8x12 248 124 5 8 12 25.7
I250x125x6x9x12m 250 125 6 9 12 29.6
I300x150x6.5x9x12m 300 150 6.5 9 12 36.7
I400x200x8x13x12m 400 200 8 13 12 66
I500x200x10x16x12m 500 200 10 16 12 89.6
I600x200x11x17x12m 600 200 11 17 12 106

Bảng giá thép I Posco ssVina cập nhật mới nhất hiện nay

Bảng báo giá thép i Posco SS vina cập nhật mới nhất hiện nay như sau:

Bảng giá thép i đen Posco

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco đen (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 14500 584,640
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 14700 592,704
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 15500 670,530
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 14200 712,272
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 14000 1,176,000
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 14300 1,201,200
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 14300 1,561,560
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 14600 1,594,320
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 14300 1,827,540
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 14600 1,865,880
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 14300 2,205,060
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 14600 2,251,320
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 14300 2,539,680
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 14600 2,592,960
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 14400 2,764,800
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 14700 2,822,400
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 14400 3,170,880
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 14700 3,236,940
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 14400 3,576,960
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 14400 4,285,440
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 14700 4,374,720
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 14900 5,060,040
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 14500 5,742,000
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 14900 5,900,400
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 14900 6,794,400
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 14900 8,010,240
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 15200 9,667,200
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 14900 16,539,000
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 16300 20,538,000

Bảng giá thép hình i Posco mạ kẽm

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco mạ kẽm (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 20000 806,400
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 20200 814,464
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 21000 908,460
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 19700 988,152
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 19500 1,638,000
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 19800 1,663,200
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 19800 2,162,160
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 20100 2,194,920
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 19588 2,503,346
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 19888 2,541,686
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 19588 3,020,470
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 19888 3,066,730
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 19588 3,478,829
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 19888 3,532,109
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 19688 3,780,096
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 19988 3,837,696
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 19476 4,288,616
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 19776 4,354,676
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 19476 4,837,838
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 19476 5,796,058
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 19776 5,885,338
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 19976 6,783,850
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 19364 7,668,144
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 19764 7,826,544
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 19764 9,012,384
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 19764 10,625,127
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 19764 12,569,904
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 20064 22,271,040
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 21164 26,666,640

Bảng giá thép hình i Posco mạ kẽm nhúng nóng

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco nhúng kẽm (VNĐ)
(m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m
I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 26000 1,048,320
I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 26200 1,056,384
I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 27000 1,168,020
I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 25700 1,289,112
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 25500 2,142,000
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 25376 2,131,584
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 25376 2,771,059
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 25676 2,803,819
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 25164 3,215,960
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 25464 3,254,300
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 25164 3,880,288
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 25464 3,926,548
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 25164 4,469,126
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 25464 4,522,406
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 25264 4,850,688
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 25564 4,908,288
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 24840 5,469,768
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 25140 5,535,828
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 24840 6,170,256
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 24840 7,392,384
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 25140 7,481,664
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 25340 8,605,464
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 23986 9,498,456
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 24386 9,656,856
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 24386 11,120,016
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 24386 13,109,913
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 24386 15,509,496
I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 24686 27,401,460
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 25786 32,490,360

Lưu ý:

+ Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá sẽ biến động theo thị trường, nếu quý khách muốn biết thông tin chính xác về đơn giá. Vui lòng liên hệ Sđt: 0944.939.990

Mua thép hình i Posco ở đâu tốt, đảm bảo chất lượng?

Một trong những địa chỉ chuyên cung cấp các sản phẩm tôn thép uy tín đó chính là Mạnh Tiến Phát. Với hơn 10 năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng với hàng ngàn công trình lớn nhỏ khác nhau. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép của các hãng nổi tiếng như: Thép Posco SS Vina, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, Pomina….

Đến với chúng tôi, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm bởi:

  • Khi mua hàng hóa, quý khách sẽ nhận được giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
  • Giá cả ưu đãi, cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
  • Chúng tôi có hệ thống kho hàng và các chi nhánh ở tất cả các khu vực lân cận thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh miền trung, tây nguyên và nam bộ.
  • Có hệ thống xe cẩu, xe tải lớn nhỏ, vận chuyển tận nơi đến chân công trình cho khách hàng.
  • Xuất hóa đơn đỏ cho quý khách
  • Hỗ trợ báo giá nhanh với đội ngũ nhân viên giỏi, tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm và chu đáo.

    thép mạnh tiến phát
    Mạnh tiến phát với xe cẩu, xe tải giao tận chân công trình

Thông tin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

 Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 423 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHC

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 

                                                                         Phòng Kinh doanh MTP

 Email : thepmtp@gmail.com

 Email : satthepmtp@gmail.com

 Website : www.thephinh24h.com

 

  •                            
  •