BẢNG BÁO GIÁ HÔM NAY S55C THÉP TRÒN ĐẶC , TRÒN TRƠN , SẮT S55C LÁP TRÒN ĐẶC, S55C PHÔI TRÒN ĐẶC, S55C THANH TRÒN ĐẶC
Thép tròn đặc s55c là một trong những loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Thép tròn đặc s55c có nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng chống bào mòn, chịu tải trọng, chịu va đập và có tính đàn hồi tốt.
Bạn đang quan tâm đến sản phẩm láp tròn đặc S55C, Phôi tròn đặc, thanh tròn đặc S55C hãy cùng theo dõi những thông tin chi tiết dưới đây để biết thêm thông tin sản phẩm, giá thép tròn đặc s55C mới nhất và địa chỉ cung cấp uy tín, giá rẻ tại Thành phố HCM và khu vực miền Nam ngay nhé.
Table of Contents
Tổng quan về thép tròn đặc s55c
Đặc điểm của thép tròn đặc s55c
Thép tròn đặc s55c là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon khoảng 0,42 – 0,48%, thuộc tiêu chuẩn JIS G4501 của Nhật Bản. Thép tròn đặc s55c có cấu trúc tinh thể phân tử tương đối đồng nhất, không có các tạp chất như phốt pho, lưu huỳnh hay silic.
Sản phẩm có màu xám bạc, bề mặt nhẵn phẳng, không rỗ, không sét. Thép tròn đặc s55c có thể được gia công bằng các phương pháp cơ khí như tiện, mài, cắt, khoan, hàn…
Ưu điểm nổi bật
Thép tròn đặc s55c có nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại thép khác, như:
+ Khả năng chống bào mòn: Thép tròn đặc s55c có khả năng chống lại các tác nhân oxy hóa và hóa chất trong môi trường khắc nghiệt, giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
+ Chịu tải trọng: Thép tròn đặc s55c có độ bền kéo cao, khoảng 630 – 758 N/mm2, cho phép chịu được các lực tác động lớn mà không bị biến dạng hay gãy vỡ.
+ Chịu va đập: Thép tròn đặc s55c có khả năng hấp thụ và phân tán năng lượng khi va chạm với các vật thể cứng, giảm thiểu thiệt hại cho sản phẩm.
+ Tính đàn hồi: Thép tròn đặc s55c có khả năng co giãn và phục hồi khi bị biến dạng do lực kéo hay nén, giúp duy trì hình dạng và kích thước ban đầu của sản phẩm.
+ Có khả năng gia công cơ khí tốt, dễ tiện, mài, khoan và cắt.
+ Khả năng hàn tốt, không bị nứt hoặc biến dạng khi hàn.
+ Có khả năng cứng hóa bề mặt cao, tạo ra lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và ma sát.
+ Chịu nhiệt cao, không bị giảm cường độ khi làm việc ở nhiệt độ cao.
Ứng dụng
Thép tròn đặc s55c được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, như:
+ Chế tạo khuôn mẫu: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại, khuôn cắt gọt…
+ Gia công chi tiết máy: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm các chi tiết máy như đinh ốc, bu long, trục vít, bánh răng, động cơ…
+ Cơ khí chế tạo: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm các bộ phận cơ khí như cánh quạt, xích xe máy, thanh ren…
+ Xây dựng: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm các cốt thép cho công trình xây dựng như cầu, nhà xưởng…
Thông số kỹ thuật của thép tròn đặc s55c
Tiêu chuẩn sản xuất
Sản phẩm láp tròn đặc S55C sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn quốc tế:
+ ISO: ISO là tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, và thép S55C tuân theo tiêu chuẩn ISO.
+ AISI SAE: Tiêu chuẩn này được phát triển bởi Hiệp hội Sắt và Thép Hoa Kỳ (American Iron and Steel Institute – AISI) và Hiệp hội Kỹ sư Ô tô Hoa Kỳ (Society of Automotive Engineers – SAE).
Tiêu chuẩn quốc gia:
+ Mỹ: Có các tiêu chuẩn thép tương đương như AISI SAE và ASTM.
+ Anh: Tiêu chuẩn BS (British Standards) được áp dụng cho thép S55C.
+ Đức: Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Viện Tiêu chuẩn Đức) được sử dụng cho thép S55C.
+ Pháp: Tiêu chuẩn NF (Normes Françaises) áp dụng cho thép S55C.
+ Nga: Tiêu chuẩn GOST (ГOCT – Gosudarstvennyy standart – Tiêu chuẩn Quốc gia) của Nga áp dụng cho thép S55C.
+ Trung Quốc: Có tiêu chuẩn GB (Guóbiāo – Tiêu chuẩn Quốc gia) áp dụng cho thép S55C.
+ Nhật Bản: Tiêu chuẩn JIS G4051 áp dụng cho thép S55C.
Quy cách sản xuất
Thép tròn đặc s55c có nhiều quy cách khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tham khảo của thép tròn đặc s55c:
+ Đường kính: từ 6 mm đến 340 mm
+ Chiều dài: từ 3 m đến 6 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
+ Dung sai: +/- 0.2 mm hoặc theo tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất
+ Bề mặt: không rỗ, không gỉ sét, không xước
+ Độ cứng: từ 180 HBW đến 230 HBW
Các thành phần cơ bản của thép tròn đặc s55c như sau:
- Hàm lượng carbon (C): Khoảng 0,52% – 0,58%
- Hàm lượng manganese (Mn): Khoảng 0,60% – 0,90%
- Hàm lượng silic (Si): Tối đa 0,35%
- Hàm lượng photpho (P): Tối đa 0,030%
- Hàm lượng lưu huỳnh (S): Tối đa 0,035%
- Độ cứng Brinell (HB): Khoảng 150 – 220 HB
- Độ bền kéo (Rm): Khoảng 520 – 680 MPa
- Độ giãn dài sau khi gãy (A5): Tối thiểu 14%
- Độ keo co giãn (Elongation): Tối thiểu 20%
- Độ dẻo (Hardness): Khoảng 180 – 240 HB
- Độ co giãn nhiệt (Thermal Expansion): Khoảng 11,7 x 10^(-6) 1/°C
Bảng trọng lượng láp tròn đặc s55c
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc phi 6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc phi 10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc phi 12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc phi 16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc phi 25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc phi 30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 |
29 | Thép tròn đặc phi 60 | 22.20 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 |
Giá thép tròn đặc s55c mới nhất hiện nay
Giá thép tròn đặc s55c phụ thuộc vào nhiều yếu tố như quy cách, xuất xứ, chất lượng và thị trường. Dưới đây là bảng giá thép tròn đặc S55C được chúng tôi cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo
STT | Quy cách | Giá thép tròn đặc S55C (VNĐ/kg) |
1 | Thép tròn đặc phi 10 | 14,400 |
2 | Thép tròn đặc phi 12 | 14,200 |
3 | Thép tròn đặc phi 14 | 14,000 |
4 | Thép tròn đặc phi 16 | 14,000 |
5 | Thép tròn đặc phi 18 | 14,000 |
6 | Thép tròn đặc phi 20 | 14,000 |
7 | Thép tròn đặc phi 22 | 14,000 |
8 | Thép tròn đặc phi 24 | 14,000 |
9 | Thép tròn đặc phi 26 | 14,100 |
10 | Thép tròn đặc phi 28 | 14,200 |
11 | Thép tròn đặc phi 30 | 15,100 |
12 | Thép tròn đặc phi 32 | 15,100 |
13 | Thép tròn đặc phi 36 | 16,100 |
14 | Thép tròn đặc phi 40 | 18,400 |
15 | Thép tròn đặc phi 42 | 18,400 |
16 | Thép tròn đặc phi 45 | 19,100 |
17 | Thép tròn đặc phi 50 | 19,100 |
18 | Thép tròn đặc phi 55 | 19,100 |
19 | Thép tròn đặc phi 60 | 19,400 |
20 | Thép tròn đặc phi 61 | 19,400 |
21 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,400 |
22 | Thép tròn đặc phi 62 | 19,400 |
23 | Thép tròn đặc phi 63 | 19,400 |
24 | Thép tròn đặc phi 64 | 19,400 |
25 | Thép tròn đặc phi 65 | 19,700 |
Lưu ý:
+ Giá mang tính chất tham khảo, để biết thông tin chi tiết tại thời điểm mua vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67
Địa chỉ mua thép tròn đặc s55c, láp tròn đặc, tròn trơn giá rẻ tại TPHCM
Đại lý Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép tròn đặc s55C, láp tròn đặc, láp tròn trơn S55C uy tín, giá rẻ tại TPHCM và các tỉnh miền nam.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp và phân phối vật liệu thép, công ty chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng.
MTP đảm bảo chất lượng của thép S55C thông qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt từ nguồn cung cấp đến quá trình gia công và đóng gói. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế, đảm bảo tính đồng nhất và đáng tin cậy.
Công ty thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép S55C với giá cả cạnh tranh trên thị trường. Chúng tôi luôn nỗ lực để đưa ra mức giá hợp lý nhằm đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.
+ Cung cấp hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng
+ Có giấy tờ hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ bản gốc của nhà sản xuất
+ Giá cả cạnh tranh và linh hoạt theo số lượng
+ Giao hàng nhanh chóng , hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
+ Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn miễn phí cho khách hàng
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….