BẢNG BÁO GIÁ HÔM NAY S55C THÉP TRÒN ĐẶC , TRÒN TRƠN , SẮT S55C LÁP TRÒN ĐẶC, S55C PHÔI TRÒN ĐẶC, S55C THANH TRÒN ĐẶC

166 lượt xem

Thép tròn đặc s55c là một trong những loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Thép tròn đặc s55c có nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng chống bào mòn, chịu tải trọng, chịu va đập và có tính đàn hồi tốt.

Bạn đang quan tâm đến sản phẩm láp tròn đặc S55C, Phôi tròn đặc, thanh tròn đặc S55C hãy cùng theo dõi những thông tin chi tiết dưới đây để biết thêm thông tin sản phẩm, giá thép tròn đặc s55C mới nhất và địa chỉ cung cấp uy tín, giá rẻ tại Thành phố HCM và khu vực miền Nam ngay nhé.

Tổng quan về thép tròn đặc s55c

Đặc điểm của thép tròn đặc s55c

Thép tròn đặc s55c là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon khoảng 0,42 – 0,48%, thuộc tiêu chuẩn JIS G4501 của Nhật Bản. Thép tròn đặc s55c có cấu trúc tinh thể phân tử tương đối đồng nhất, không có các tạp chất như phốt pho, lưu huỳnh hay silic.

Sản phẩm có màu xám bạc, bề mặt nhẵn phẳng, không rỗ, không sét. Thép tròn đặc s55c có thể được gia công bằng các phương pháp cơ khí như tiện, mài, cắt, khoan, hàn…

thép tròn đặc s55c chất lượng
thép tròn đặc s55c chất lượng

Ưu điểm nổi bật

Thép tròn đặc s55c có nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại thép khác, như:

+ Khả năng chống bào mòn: Thép tròn đặc s55c có khả năng chống lại các tác nhân oxy hóa và hóa chất trong môi trường khắc nghiệt, giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

+  Chịu tải trọng: Thép tròn đặc s55c có độ bền kéo cao, khoảng 630 – 758 N/mm2, cho phép chịu được các lực tác động lớn mà không bị biến dạng hay gãy vỡ.

+ Chịu va đập: Thép tròn đặc s55c có khả năng hấp thụ và phân tán năng lượng khi va chạm với các vật thể cứng, giảm thiểu thiệt hại cho sản phẩm.

+ Tính đàn hồi: Thép tròn đặc s55c có khả năng co giãn và phục hồi khi bị biến dạng do lực kéo hay nén, giúp duy trì hình dạng và kích thước ban đầu của sản phẩm.

+ Có khả năng gia công cơ khí tốt, dễ tiện, mài, khoan và cắt.

+ Khả năng hàn tốt, không bị nứt hoặc biến dạng khi hàn.

+ Có khả năng cứng hóa bề mặt cao, tạo ra lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và ma sát.

+ Chịu nhiệt cao, không bị giảm cường độ khi làm việc ở nhiệt độ cao.

láp tròn đặc s55c
láp tròn đặc s55c

Ứng dụng

Thép tròn đặc s55c được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, như:

+ Chế tạo khuôn mẫu: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại, khuôn cắt gọt…

+ Gia công chi tiết máy: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm các chi tiết máy như đinh ốc, bu long, trục vít, bánh răng, động cơ…

+ Cơ khí chế tạo: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm các bộ phận cơ khí như cánh quạt, xích xe máy, thanh ren…

+ Xây dựng: Thép tròn đặc s55c được dùng để làm các cốt thép cho công trình xây dựng như cầu, nhà xưởng…

thép tròn đặc s55c độ bền cao
thép tròn đặc s55c độ bền cao

Thông số kỹ thuật của thép tròn đặc s55c

Tiêu chuẩn sản xuất

Sản phẩm láp tròn đặc S55C sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:

Tiêu chuẩn quốc tế:

+ ISO: ISO là tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, và thép S55C tuân theo tiêu chuẩn ISO.

+ AISI SAE: Tiêu chuẩn này được phát triển bởi Hiệp hội Sắt và Thép Hoa Kỳ (American Iron and Steel Institute – AISI) và Hiệp hội Kỹ sư Ô tô Hoa Kỳ (Society of Automotive Engineers – SAE).

Tiêu chuẩn quốc gia:

+ Mỹ: Có các tiêu chuẩn thép tương đương như AISI SAE và ASTM.

+ Anh: Tiêu chuẩn BS (British Standards) được áp dụng cho thép S55C.

+ Đức: Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Viện Tiêu chuẩn Đức) được sử dụng cho thép S55C.

+ Pháp: Tiêu chuẩn NF (Normes Françaises) áp dụng cho thép S55C.

+ Nga: Tiêu chuẩn GOST (ГOCT – Gosudarstvennyy standart – Tiêu chuẩn Quốc gia) của Nga áp dụng cho thép S55C.

+ Trung Quốc: Có tiêu chuẩn GB (Guóbiāo – Tiêu chuẩn Quốc gia) áp dụng cho thép S55C.

+ Nhật Bản: Tiêu chuẩn JIS G4051 áp dụng cho thép S55C.

thép tròn đặc s55c chất lượng
thép tròn đặc s55c chất lượng

Quy cách sản xuất

Thép tròn đặc s55c có nhiều quy cách khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tham khảo của thép tròn đặc s55c:

+ Đường kính: từ 6 mm đến 340 mm

+ Chiều dài: từ 3 m đến 6 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng

+ Dung sai: +/- 0.2 mm hoặc theo tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất

+ Bề mặt: không rỗ, không gỉ sét, không xước

+ Độ cứng: từ 180 HBW đến 230 HBW

Các thành phần cơ bản của thép tròn đặc s55c như sau:

  1. Hàm lượng carbon (C): Khoảng 0,52% – 0,58%
  2. Hàm lượng manganese (Mn): Khoảng 0,60% – 0,90%
  3. Hàm lượng silic (Si): Tối đa 0,35%
  4. Hàm lượng photpho (P): Tối đa 0,030%
  5. Hàm lượng lưu huỳnh (S): Tối đa 0,035%
  6. Độ cứng Brinell (HB): Khoảng 150 – 220 HB
  7. Độ bền kéo (Rm): Khoảng 520 – 680 MPa
  8. Độ giãn dài sau khi gãy (A5): Tối thiểu 14%
  9. Độ keo co giãn (Elongation): Tối thiểu 20%
  10. Độ dẻo (Hardness): Khoảng 180 – 240 HB
  11. Độ co giãn nhiệt (Thermal Expansion): Khoảng 11,7 x 10^(-6) 1/°C
thép tròn đặc s55c độ bền cao
thép tròn đặc s55c độ bền cao

Bảng trọng lượng láp tròn đặc s55c 

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1 Thép tròn đặc phi 6 0.22
2 Thép tròn đặc Ø8 0.39
3 Thép tròn đặc phi 10 0.62
4 Thép tròn đặc phi 12 0.89
5 Thép tròn đặc Ø14 1.21
6 Thép tròn đặc phi 16 1.58
7 Thép tròn đặc Ø18 2.00
8 Thép tròn đặc Ø20 2.47
9 Thép tròn đặc Ø22 2.98
10 Thép tròn đặc Ø24 3.55
11 Thép tròn đặc phi 25 3.85
12 Thép tròn đặc Ø26 4.17
13 Thép tròn đặc Ø28 4.83
14 Thép tròn đặc phi 30 5.55
15 Thép tròn đặc Ø32 6.31
16 Thép tròn đặc Ø34 7.13
17 Thép tròn đặc Ø35 7.55
18 Thép tròn đặc Ø36 7.99
19 Thép tròn đặc Ø38 8.90
20 Thép tròn đặc Ø40 9.86
21 Thép tròn đặc Ø42 10.88
22 Thép tròn đặc Ø44 11.94
23 Thép tròn đặc Ø45 12.48
24 Thép tròn đặc Ø46 13.05
25 Thép tròn đặc Ø48 14.21
26 Thép tròn đặc Ø50 15.41
27 Thép tròn đặc Ø52 16.67
28 Thép tròn đặc Ø55 18.65
29 Thép tròn đặc phi 60 22.20
30 Thép tròn đặc Ø65 26.05
31 Thép tròn đặc Ø70 30.21
32 Thép tròn đặc Ø75 34.68
33 Thép tròn đặc Ø80 39.46
34 Thép tròn đặc Ø85 44.54
35 Thép tròn đặc Ø90 49.94
36 Thép tròn đặc Ø95 55.64
37 Thép tròn đặc Ø100 61.65
38 Thép tròn đặc Ø110 74.60
39 Thép tròn đặc Ø120 88.78
40 Thép tròn đặc Ø125 96.33

Giá thép tròn đặc s55c mới nhất hiện nay

Giá thép tròn đặc s55c phụ thuộc vào nhiều yếu tố như quy cách, xuất xứ, chất lượng và thị trường. Dưới đây là bảng giá thép tròn đặc S55C được chúng tôi cập nhật mới nhất hiện nay. Mời quý khách hàng tham khảo

STT Quy cách Giá thép tròn đặc S55C (VNĐ/kg)
1 Thép tròn đặc phi 10 14,400
2 Thép tròn đặc phi 12 14,200
3 Thép tròn đặc phi 14 14,000
4 Thép tròn đặc phi 16 14,000
5 Thép tròn đặc phi 18 14,000
6 Thép tròn đặc phi 20 14,000
7 Thép tròn đặc phi 22 14,000
8 Thép tròn đặc phi 24 14,000
9 Thép tròn đặc phi 26 14,100
10 Thép tròn đặc phi 28 14,200
11 Thép tròn đặc phi 30 15,100
12 Thép tròn đặc phi 32 15,100
13 Thép tròn đặc phi 36 16,100
14 Thép tròn đặc phi 40 18,400
15 Thép tròn đặc phi 42 18,400
16 Thép tròn đặc phi 45 19,100
17 Thép tròn đặc phi 50 19,100
18 Thép tròn đặc phi 55 19,100
19 Thép tròn đặc phi 60 19,400
20 Thép tròn đặc phi 61 19,400
21 Thép tròn đặc phi 62 19,400
22 Thép tròn đặc phi 62 19,400
23 Thép tròn đặc phi 63 19,400
24 Thép tròn đặc phi 64 19,400
25 Thép tròn đặc phi 65 19,700

Lưu ý:

+ Giá mang tính chất tham khảo, để biết thông tin chi tiết tại thời điểm mua vui lòng liên hệ Hotline để được tư vấn và báo giá cụ thể: 0944.939.9900937.200.9990909.077.2340932.055.1230902.505.2340917.02.03.030917.63.63.67

Địa chỉ mua thép tròn đặc s55c, láp tròn đặc, tròn trơn giá rẻ tại TPHCM

Đại lý Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép tròn đặc s55C, láp tròn đặc, láp tròn trơn S55C uy tín, giá rẻ tại TPHCM và các tỉnh miền nam.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp và phân phối vật liệu thép, công ty chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng.

MTP đảm bảo chất lượng của thép S55C thông qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt từ nguồn cung cấp đến quá trình gia công và đóng gói. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế, đảm bảo tính đồng nhất và đáng tin cậy.

mạnh tiến phát
mạnh tiến phát

Công ty thép Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép S55C với giá cả cạnh tranh trên thị trường. Chúng tôi luôn nỗ lực để đưa ra mức giá hợp lý nhằm đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.

+ Cung cấp hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng

+ Có giấy tờ hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ bản gốc của nhà sản xuất

+ Giá cả cạnh tranh và linh hoạt theo số lượng

+  Giao hàng nhanh chóng , hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.

+ Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn miễn phí cho khách hàng

cam kết
cam kết chất lượng
  •                            
  •