Trọng lượng & bảng giá mới nhất thép hình U Posco SS Vina
Thép hình U Posco là một trong những loại thép được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội mà thép U mang lại trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Tuy nhiên để đảm bảo độ bền sản phẩm cũng như chất lượng công trình sau khi hoàn thiện. Chúng ta cần tìm hiểu rõ về sản phẩm như ưu điểm, ứng dụng, tiêu chuẩn của thép. Cũng như quy cách và trọng lượng thép hình U như thế nào. Có như vậy mới lựa chọn được sản phẩm tốt, cho độ bền cao nhất.
Table of Contents
Đặc điểm của thép hình U
Thép hình chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Đây là một loại thép với kết cấu đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ U. Với phần bụng thẳng và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới. Thép hình U còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.
Ưu điểm của thép hình U Posco
Một số ưu điểm nổi bật của thép hình U như sau:
-
- Độ cứng cao, đặc chắc và bền bỉ, có khả năng chịu được cường độ lực lớn. Chịu được áp lực và độ rung cao được ứng dụng trong nhiều công trình.
- Có khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, ít bị ăn mòn ở mọi điều kiện thời tiết.
- Thép hình chữ U tương thích tốt, có khả năng kết nối với các thanh thép hoặc vật liệu khác khá tốt.
- Loại thép này giúp tăng độ vững chắc, độ bền cho kết cấu. Tạo cho công trình kiên cố và chắc chắn.
Ứng dụng thép hình U trong đời sống
Thép hình U Posco ss Vina được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp như chế tạo khung xe, khung cầu đường, cột điện hay các đồ dùng dân dụng.Thép U có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ cao. Nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng.
Ngoài ra còn sử dụng trong việc lắp ghép các nhà xưởng hay các công trình với quy mô lớn. Sử dụng thép hình chữ u đảm bảo chất lượng các công trình vì độ bền và sự chắc chắn của nó.
Tiêu chuẩn thép hình U Posco
Thép hình Posco nói chung và xà gồ U Posco nói riêng được sản xuất theo quy trình cán nóng với công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. theo tiêu chuẩn JIS – G3101 của Nhật Bản. Với mác thép SS400, A36, SS490YA, A572.
Độ dày của thép hình từ: 4.5mm – 24mm.
Chiều dài thường từ: 6m – 12m
Phân loại thép hình U
Thép hình U Posco ss Vina có 3 loại cơ bản như sau:
Thép hình U đen
Thép hình U đen là loại thép có bề mặt màu đen. Đây là màu đặc trưng của cacbon trong thép. Quá trình sản xuất thép U đen trong quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước nên thép.
Thép hình U đen với ưu điểm độ cứng cao, bền chắc, chịu áp lực độ rung và độ nén tốt. Ngoài ra đây là loại thép rẻ nhất trong 3 loại thép hình U.
Thép hình U mạ kẽm
Thép hình U mạ kẽm là sản phẩm thép thông thường. Tuy nhiên, sau khi hoàn thiện sẽ được phủ một lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân. Lớp kẽm được phủ bên ngoài thép có tác dụng chống oxy hóa và không bị ăn mòn bởi thời tiết bên ngoài.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng. Sử dụng quá trình nhúng nóng hiện đại, mang đến độ bền cho sản phẩm cao nhất. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng diễn ra rất tỉ mỉ và công phu. Đầu tiên kim loại sẽ được rửa bằng nước, sau đấy được rửa bằng axit để tẩy đi lớp dầu mỡ cũng như bụi bẩn bám trên bề mặt của kim loại.
Bước tiếp theo là nhúng kim loại vào bể mạ kẽm nhúng nóng, cách nhúng và thời gian nhúng cũng phải đúng thời gian và quy trình. Nếu thời gian nhúng quá dài sẽ khiến cho bề mặt nguyên liệu bị phủ một lớp quá dày, khiến cho sản phẩm kém thẩm mỹ và tuổi thọ ngắn hơn.
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sản phẩm có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác.
Bảng quy cách và khối lượng thép hình U Posco
Cũng như các loại thép hình khác. Quy cách thép hình U Posco cũng có nhiều kích thước, khối lượng khác nhau. Điều này giúp sản phẩm dễ ứng dụng hơn trong các công trình và tạo điều kiện thuận lợi để khách hàng dễ dàng chọn lựa.
Quy Cách | Rộng bụng h(mm) | Cao cánh b (mmm) | Dầy bụng d (mm) | Khối.lg kg/m | Dung sai chiều cao(mm) | Dung sai chiều rộng(mm) | Dung sai khối.Lg(mm) |
U80 | 80 | 40 | 4.0 | 7.05 | +/-1.5 | +/-1.5 | +3% – -5% |
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U200a | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U300 | 300 | 85 | 7.0 | 38.10 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Bảng báo giá thép hình U Posco
Bảng báo giá thép hình U Posco cập nhật mới nhất hiện nay như sau:
STT | Tên Sản Phẩm | Độ dài | Trọng lượng(kg) | Tổng giá(vnđ) | |||
1 | U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 423.000 | |||
2 | U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 514.000 | |||
3 | U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 624.000 | |||
4 | U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 738.000 | |||
5 | U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.232.000 | |||
6 | U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 852.000 | |||
7 | U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2.088.000 | |||
8 | U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.368.521 | |||
9 | U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.539.910 | |||
10 | U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.478.652 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT(10%)
- Giá chỉ mang tính tham khảo, sẽ biến động theo thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ theo SĐT: 0944.939.990
Nên mua thép hình U Posco SS Vina ở đâu uy tín – chất lượng?
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều doanh nghiệp đang kinh doanh và phân phối thép hình. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp những sản phẩm chất lượng cũng như mang đến những ưu đãi đến cho khách hàng. Bởi vậy để đặt mua những sản phẩm thép hình đạt tiêu chuẩn chất lượng nhất quý khách hàng hãy đến với công ty Mạnh Tiến Phát của chúng tôi.
Đến với chúng tôi, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, sự chuyên nghiệp và mua với mức giá ưu đãi nhất.
- Cam kết chất lượng đạt chuẩn đến tay khách hàng
- Giao hàng nhanh chóng, tận chân công trình
- Giá thành sản phẩm cạnh tranh nhất thị trường
- Nhân viên phục vụ tận tình, chuyên nghiệp
Đặc biệt chúng tôi có hệ thống chuỗi bán lẻ ở hầu hết các tỉnh thành lân cận thành phố Hồ Chí Minh, khu vực miền trung Tây Nguyên. Ngoài ra bạn có thể tham khảo giá thép hình U mới nhất và cụ thể từng loại bên Mạnh Tiến Phát chúng tôi.
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi cung cấp tất cả các sản phẩm thép hình U của: An Khánh, Á Châu, Posco, Nhật Bản, Nhà Bè….Hiện tại, toàn bộ các sản phẩm về thép hình U, thép hình H, I, V, T, C.. đến từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước đều đang có sẵn trong kho của Mạnh Tiến Phát. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.
Ngoài sản phẩm về thép hình, thép hộp, thép xây dựng… Mạnh Tiến Phát cũng đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn các loại. Quý khách có thể tham khảo thêm.
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
Thông tin liên hệ
Phòng kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….