Thép hình C Đông Á – Quy cách và bảng báo giá mới nhất hiện nay
Thép hình C là loại vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng. Trong đó thép C Đông Á được đông đảo người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Là một trong những thương hiệu nổi tiếng, thép hình Đông Á đang chiếm thị phần quan trọng trong cung ứng nguồn vật liệu này.
Tuy nhiên, để là người tiêu dùng thông thái, trước khi mua sản phẩm bạn nên tìm hiểu kĩ về thép hình Đông Á. Quy cách, trọng lượng, tiêu chuẩn của thép, đặc biệt là bảng báo giá mới nhất hiện nay. Có như những sản phẩm được chọn sẽ có độ bền cao, nâng cao tuổi thọ của các công trình.
Table of Contents
Tìm hiểu về thép hình C Đông Á
Thép C Đông Á là gì?
Thép C Đông Á hay còn được gọi là xà gồ C. Cũng giống như các sản phẩm thép hình C khác, thép C Hoa Sen có mặt cắt giống hình chữ cái C in hoa. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao. Điều này khiến thép hình Đông Á có chất lượng cao, bề mặt nhẵn và cơ tính ổn định.
Lý do thép hình C Đông Á ứng dụng rộng rãi
Thép hình C Đông Á được sản xuất trên dây chuyền hiện đại. Vì vậy những sản phẩm có chất lượng cao, bề mặt nhẵn, ít bụi thép. Nên tính thẩm mỹ cao, khả năng chống ăn ăn mòn và chống gỉ sét rất tốt.
Với giá cả phải chăng, ngoài ra còn tiết kiệm chi phí đầu tư và bảo trì. Ngoài ra với thiết kế thép hình C Đông Á có sẵn lỗ để bắt vít khi cần, khiến việc lắp đặt thi công diễn ra đơn giản, dễ dàng.
Thép C có khả năng chịu cường độ cao, độ võng tốt và có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với thiết kế của mọi công trình.
Ứng dụng của thép C Đông Á
Thép C Đông Á hay xà gồ C được sử dụng làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng, các công trình kho bãi…Ngoài ra còn ứng dụng trong những ngành công nghiệp khác như: Làm đòn tay thép cho gác đúc…
Dấu hiệu nhận biết thép hình Đông Á?
Với uy tín của thương hiệu Đông Á nên hiện nay trên thị trường có nhiều sản phẩm hàng giả, hàng nhái Đông Á. Nếu mua phải các sản phẩm này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng của các công trình. Do đó cần có những hiểu biết để phân biệt các loại thép Đông Á thật.
Đối với tất cả các sản phẩm thép Đông Á nói chung và thép C Đông Á nói riêng. Mỗi sản phẩm đều có in hình logo của Đông Á. Các sản phẩm có bề mặt sáng bóng, đồng đều, hoa kẽm nổi rõ ràng, kích thước, góc cạnh chuẩn chỉ.
Ngoài ra còn có tem mác, ca sản xuất, ngày sản xuất, số lượng, người kiểm tra. Do vậy khi mua bạn cần lưu ý những dấu hiệu trên để tránh nhầm lẫn.
Thông số kỹ thuật của thép thép hình C Đông Á
Kích thước thép hình C Đông Á
Thép Đông Á được sản xuất trên nền thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m² theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.
Độ dày vật liệu: 1.5mm – 3.5mm
Độ rộng bụng: 60mm – 300mm
Lượng mạ: 180 – 275
Độ bền kéo: G350 – G450mpa
Bảng tra trọng lượng thép C Đông Á
Bảng tra trọng lượng thép C Đông Á theo tiêu chuẩn JIS như sau:
Kích thước mm | Diện tích mặt cắt( cm²) | Trọng lượng (kg\m) | ||||
H x B | t1 | t2 | r1 | r2 | A | W |
C 75 x 40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
C 100 x 50 | 5 | 7.5 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
C 125 x 65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
C 150 x 75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
C 200 x 80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.6 |
C 200 x 90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
C 250 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
C 300 x 90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48.57 | 38.1 |
C 380 x 100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.69 | 54.5 |
C 380 x 100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 67.3 |
Phân loại thép C Đông Á
Thép hình C đen
Thép C đen là loại thép trong quá trình sản xuất không mạ thêm lớp ngoài bảo vệ. Do vậy giữ nguyên màu đặc trưng của cacbon trong thép. Quá trình sản xuất thép C đen trong quá trình cán khô và không sử dụng nước. Giúp nâng cao tuổi thọ của thép hình C.
Thép hình C đen với ưu điểm khả năng chịu lực cao. Ngoài ra đây là loại thép rẻ nhất trong 3 loại thép hình C.
Thép hình C mạ kẽm Đông Á
Thép hình c mạ kẽm có đặc điểm đó là: Trong quá trình sản xuất có thêm công đoạn mạ một lớp kẽm bên ngoài thép C. Lớp kẽm được phủ bên ngoài thép có tác dụng chống oxy hóa và không bị ăn mòn bởi thời tiết bên ngoài.
Do đó thép c mạ kẽm có tác dụng chống gỉ sét tốt. Thép c mạ kẽm có trọng lượng nhẹ hơn thép hình c đen, do đó giảm trọng lượng mái. Thép có khả năng chịu lực cao, chiều dài và kích thước đa dạng. Có thể cắt và khoan lỗ theo ý muốn và yêu cầu của khách hàng.
Thép C mạ kẽm nhúng nóng
Thép C mạ kẽm nhúng nóng cũng là thép được mạ kẽm bên ngoài. Tuy nhiên sử dụng quá trình nhúng nóng hiện đại, mang đến độ bền cho sản phẩm cao nhất.
Thép hình C mạ kẽm nhúng nóng cho độ sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sản phẩm ít bị ăn mòn bởi tác động của nước biển và một số loại axit khác.
Bảng giá thép C Đông Á cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép C Đông Á cập nhật mới nhất hiện nay mời các bạn tham khảo.
STT | Quy cách | Độ dày(mm) | Đơn giá(VNĐ) |
1 | C 40×80 | 1.5 | 26.000 |
1.8 | 31.000 | ||
2.0 | 34.000 | ||
2.4 | 38.000 | ||
2 | C 50×100 | 1.5 | 32.000 |
1.8 | 37.000 | ||
2.0 | 41.000 | ||
2.4 | 57.500 | ||
3 | C 50×125 | 1.5 | 35.500 |
1.8 | 31.500 | ||
2.0 | 45.000 | ||
2.4 | 56.5000 | ||
4 | C 50×150 | 1.5 | 41.000 |
1.8 | 47.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.4 | 62.000 | ||
5
|
C 30×180 | 1.5 | 40.500 |
1.8 | 46.000 | ||
2.0 | 51.000 | ||
2.4 | 62.000 | ||
6 | C 50×200 | 1.5 | 47.000 |
1.8 | 54.000 | ||
2.0 | 60.000 | ||
2.4 | 76.000 | ||
7 | C 65 x 150 | 1.5 | 47.000 |
1.8 | 54.000 | ||
2.0 | 59.000 | ||
2.4 | 75.000 | ||
8 | C 65×200 | 1.5 | 53.000 |
1.8 | 62.000 | ||
2.0 | 69.000 | ||
2.4 | 83.5000 |
Lưu ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT(10%)
+ Giá chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi giá cả luôn biến động theo thị trường vào từng thời điểm khác nhau. Để biết giá cụ thể và thời điểm bạn mua, xin vui lòng liên hệ theo hotline: 0944.939.990
Đơn vị cung cấp, phân phối thép hình nói chung và thép hình C Đông Á lớn nhất miền nam Mạnh Tiến Phát. Đến với chúng tôi bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng, giá cả. Mọi sản phẩm đều có tem mác, hóa đơn đầy đủ theo đúng kích thước yêu cầu của khách hàng.
Đồng thời, hỗ trợ dịch vụ giao hàng, vận chuyển tận nơi các sản phẩm tôn thép xây dựng trên toàn quốc.
Thông tin liên hệ
Phòng kinh doanh MTP
Là tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….