Giá Sắt Thép Gân Phi 6 – D6 Giá Rẻ Nhất Hiện Nay Tại Miền Nam

231 lượt xem

Bạn đang cần tìm hiểu về thép gân phi 6, D6. Đặc biệt là bảng giá sắt thép gân phi 6 hiện nay mới nhất trên thị trường ra sao, đặc điểm, các loại sắt thép phi 6 và các thương hiệu trên thị trường để mua sản phẩm sao cho phù hợp với công trình của mình nhất.

Hãy cùng theo dõi thông tin chi tiết dưới đây để biết thêm đặc điểm, phân loại, các thương hiệu và bảng giá thép gân phi 6 các loại mới nhất ngay sau đây nhé.

Tìm hiểu về sắt thép gân phi 6

Đặc điểm

Thép cây gân hay còn gọi là thép thanh vằn phi 6 hay D6 là loại sắt thép xây dựng chuyên dùng cho bê tông cốt thép cho công trình xây dựng. Mặt ngoài thanh thép có gân, vằn, đường kính thép vằn 6 mm. Thép cây gân ở dạng thanh (cây) có chiều dài tiêu chuẩn là 11,7 mét hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

+ Sản phẩm thép cây gân phi 6 được sản xuất dạng thanh, với đường kính 6 mm.

+ Sắt thép thanh vằn được được đóng thành từng bó, số lượng cây/bó tùy nhà máy.

+ Đường kính thép cây gân: D6

Tính cơ lý của thép thanh vằn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài theo tiêu chuẩn và được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội

giá sắt thép gân phi 6
Sắt thép gân phi 6

Ứng dụng

Thép gân phi 6 là một loại sản phẩm thép dùng để gia cố cho bê tông cốt thép trong công trình xây dựng như nhà ở, biệt thự, văn phòng, nhà hàng, khách sạn, cửa hàng, nhà xưởng…

Thép gân phi 6 được ứng dụng chủ yếu trong gia cố cột, dầm, sàn, móng, tường và các phần khác của kết cấu bê tông cốt thép.

Ngoài ra, thép gân phi 6 còn được sử dụng để gia cố các hệ thống cầu, tường chắn, giàn giáo và các công trình xây dựng khác.

ứng dụng sắt thép gân phi 6
ứng dụng sắt thép gân phi 6 trong bê tông cốt thép

Thông số kỹ thuật sắt thép gân phi 6

Tiêu chuẩn Đường kính danh nghĩa Tiết diện ngang Trọng lượng (kg/m) Dung sai trọng lượng
TCVN 1651-1:2008 D6 28,3 0,222 ±8

Các thương hiệu sắt thép gân phi 6 nổi tiếng hiện nay

Thép gân phi 6 Hòa Phát

Thép cây gân Hòa Phát thuộc top những loại thép được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay. Thép gân Hòa Phát nói chung và thép gân phi 6 của Hòa Phát nói riêng sản xuất trên dây chuyền hiện đại, độ bền, chịu lực cao. Đạt các tiêu chí sản xuất trong và ngoài nước

Tiêu chuẩn Quốc gia
JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987 Nhật Bản
ASTM A615/A615M-08. Mỹ
TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008. Việt Nam
BS 4449:1997. Anh Quốc
Thép gân phi 6 Hòa Phát
Thép gân phi 6 Hòa Phát

Thép gân phi 6 Miền Nam

Thép cây gân Miền Nam là sản phẩm của công ty Thép Miền Nam VN-Steel – là một trong những sản phẩm thép thanh vằn xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay. Với tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-2:2018; JIS G3112 – 2010; ASTM A615/A615M-18

thép gân miền nam
thép gân miền nam

Thép gân D6 Việt Nhật

Thép cây gân Việt Nhật được đánh giá loại thép có chất lượng tốt nhất thị trường với nhiều ưu điểm nổi bật đặc biệt dễ dàng linh hoạt trong các khớp nối giúp đẩy nhanh tiến độ công trình. iêu chuẩn sản xuất: Theo chuẩn JIS: G3112 – SD295A và JIS: G3112 – SD390 của thép Nhật Bản. Với mác thép thông dụng: CB3, SD295, CB4, SD390 …

thép gân phi 6 việt nhật
thép gân phi 6 việt nhật

Thép gân D6 Pomila

Thép Pomila nói chung và thương hiệu thép gân Pomila nói riêng. Đây là thương hiệu thép Việt uy tín trên thị trường với chất lượng tốt, giá thành rẻ. Thép gân D6 Pomila đạt tiêu chuẩn sản xuất trong nước và quốc tế.

+ Tiêu chuẩn JIS G 3505 (Nhật Bản).

+ Tiêu chuẩn JIS G 3112-2010 (Nhật Bản).

+ Tiêu chuẩn TCVN Việt Nam

+ Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ).

thép gân pomila
thép gân pomila

Giá sắt thép gân phi 6 – gân D6 mới nhất hiện nay

Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá sắt thép gân phi 6, giá sắt thép gân D6 nhà máy sản xuất sắt thép gân phi 6 giá rẻ tại miền nam giá tốt nhất hiện nay. Giá sắt thép gân phi 6 được cập nhật liên tục các thương hiệu nổi tiếng.

Mời quý khách hàng tham khảo:

Thép gân phi 6 các thương hiệu Trọng lượng Kg/cây Giá sắt thép gân phi 6 (VNĐ/kg)
Thép gân phi 6 Miền Nam kg 16,500
Thép gân phi 6 Việt Nhật 230 kg/cuộn 17,500
Thép gân phi 6 Pomina 210 kg/cuộn 14,500
Thép gân phi 6 Hòa Phát 250 kg/cuộn 14,600
Thép gân phi 6 Việt Úc 300 kg/cuộn 13,700
Thép gân phi 6 Việt Mỹ 220 kg/cuộn 14,200

Lưu ý:

+ Bảng giá sắt thép gân phi 6, giá thép gân D6 trên đã bao gồm thuế VAT(10%).

+ Giá thép có thể biến động theo thị trường, cung cầu của thị trường sắt thép. Do đó để biết giá cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng, vui lòng liên hệ theo Hotline: 0917.63.63.67 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn và báo giá sắt thép gân phi 6 cụ thể nhất

Mạnh Tiến Phát cung cấp thép gân phi 6, d6 giá rẻ nhất, tốt nhất hiện nay

Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, bao gồm cả thép gân phi 6 và các loại thép khác. Nhiều năm liền lot top những doanh nghiệp uy tín, lớn mạnh toàn quốc.

Các lý do nên mua thép gân phi 6 tại Mạnh Tiến Phát bao gồm:

  1. Chất lượng sản phẩm: Mạnh Tiến Phát cung cấp thép gân phi 6 của các thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam, đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn, đảm bảo an toàn và độ bền.
  2. Giá cả cạnh tranh rẻ, tốt nhất Miền Nam: Nhập hàng trực tiếp từ nhà máy, không qua khâu trung gian. Mạnh Tiến Phát cung cấp giá sắt thép gân phi 6 với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
  3. Dịch vụ chuyên nghiệp: Mạnh Tiến Phát có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm với khách hàng, đảm bảo chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
  4. Đa dạng sản phẩm: Ngoài thép gân phi 6, Mạnh Tiến Phát cung cấp nhiều loại thép khác, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
  5. Giao hàng nhanh chóng: Mạnh Tiến Phát cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu của khách hàng, đảm bảo tiến độ xây dựng được đảm bảo và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
  6. Hỗ trợ vận chuyển: Với hệ thống các loại xe chuyên dụng, chúng tôi hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình. Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.

Hotline: 0917.63.63.67 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0936.600.600 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990

Rất hân hạnh phục vụ quý khách hàng!

  •                            
  •