Tầm quan trọng của thép U mạ kẽm và bảng báo giá mới nhất hiện nay
Tuy khá phổ biến trong đời sống hằng ngày, nhưng không phải ai cũng nắm bắt hết được đặc điểm cũng như tầm quan trọng của sắt u mạ kẽm đối với ngành công nghiệp xây dựng. Để biết rõ hơn về loại sắt đặc biệt này chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết ngay sau đây.
Table of Contents
Sắt u mạ kẽm là gì
Sắt u mạ kẽm là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ U. Với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
1/ Đặc tính nổi bật của thép chữ u mạ kẽm
– Thép chữ u mạ kẽm với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao. Là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
– Thép chữ u mạ kẽm chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt. Khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù.
– Với công nghệ mạ kẽm hiện đại nên các ống thép chữ u được mạ kẽm luôn có tính thẩm mỹ rất cao, độ bóng sáng và đẹp.
– Chất liệu sản phẩm chủ yếu là thép nên có độ bền bỉ cao. Lại được phủ lớp bảo vệ kẽm bên ngoài nên có khả năng chống chọi với môi trường bên ngoài như mưa, gió, nắng, sự ăn mòn, nơi có độ ẩm cũng như tính axit cao.
Các loại thép u được sử dụng phổ biến: u50. u65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200… Đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
2/ Tiêu chuẩn sắt chữ u mạ kẽm
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm sắt chữ u mạ kẽm. Là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U.
Sắt chữ u mạ kẽm được xuất xứ từ Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn quốc…
– Mác thép của Mỹ:A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
3/ Sắt u mạ kẽm ứng dụng để làm gì
– Xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường,….
– Áp dụng trong ngành cơ khí chế tạo.
– Sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ang ten, cột điện,…
– Sử dụng trong những công trình và hạng mục quan trọng lớn khác.
– Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau. Công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định…
Quy cách và trọng lượng thép u mạ kẽm
Dưới đây là bảng chi tiết về quy cách và trọng lượng thép u mạ kẽm:
Tên | Quy cách | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép U49 | U 49x24x2.5x6m | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2,5x3x6m | 13.50 | |
Thép U63 | U63x6m | 17.00 | |
Thép U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2,8x3x6m | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 22.00 | ||
U65x34x3,3×3,3x6m | 21.00 | ||
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 23.00 | |
U80x38x2,7×3,5x6m | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U 100x42x3.3x6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5×6 | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 47.00 | ||
U100x50x5,8×6,8x6m | 56.00 | ||
U 100×42.5×3.3x6m | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 42.00 | ||
U 100x50x3.8x6m | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 43.00 | |
U120x50x5,2×5,7x6m | 56.00 | ||
U 120x50x4x6m | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U 125x65x6x12m | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x56x3,5x6m | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 66.00 | ||
U 140x52x4.5x6m | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U 150x75x6.5x12m | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 18.60 | 223.20 | |
Thép U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 75.00 | |
U160x64x5,5×7,5x6m | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U 180x64x6.x12m | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U 200x69x5.4x12m | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U 250x76x6x12m | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U 300x82x7x12m | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U 400x100x10.5x12m | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 76.10 | 913.20 |
Giá sắt u mạ kẽm tại TP HCM
Mỗi sản phẩm của các nhà máy sản xuất đều có đặc điểm và quy cách chất lượng sản phẩm riêng biệt. Nhưng đa số các sản phẩm sắt U mạ kẽm trong nước đều đảm bảo chất lượng khi thi công xây dựng kết cấu thép.
Sau đây là bảng giá sắt u mạ kẽm bao gồm tất cả các khu vực TP HCM mới nhất
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 1
Giá sắt u mạ kẽm tại quận 2 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 3 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 4 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 5 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 6 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 7 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 7 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 9 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 10 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 11 Giá sắt u mạ kẽm tại quận 12 |
Giá sắt u mạ kẽm tại quận Bình Tân
Giá sắt u mạ kẽm tại quận Bình Thạnh Giá sắt u mạ kẽm tại quận Gò Vấp Giá sắt u mạ kẽm tại quận Phú Nhuận Giá sắt u mạ kẽm tại quận Tân Bình Giá sắt u mạ kẽm tại quận Tân Phú Giá sắt u mạ kẽm tại quận Thủ Đức Giá sắt u mạ kẽm tại quận Bình Chánh Giá sắt u mạ kẽm tại huyện Cần Giờ Giá sắt u mạ kẽm tại huyện Củ Chi Giá sắt u mạ kẽm tại huyện Hooc Môn Giá sắt u mạ kẽm tại huyện Nhà Bè |
Bảng giá sắt u mạ kẽm tại TP HCM chi tiết:
TÊN SẢN PHẨM | CÂY 6M (kg) | ĐƠN GIÁ (nghìn đồng/kg) |
U65 | 17-30 | 17.000 |
U80 | 33-40 | 17.000 |
U100 | 45-50 | 17.000 |
U100A | 54 | 17.000 |
U120 | 55-60 | 17.000 |
U140 | 65-72 | 17.000 |
U150 | 100 | 17.000 |
U160 | 80 | 17.000 |
U180 | 86-95 | 17.000 |
U180A | 100 | 17.000 |
U200 | 110 | 17.000 |
U220 | 120 | 17.000 |
U250 | 130 | 17.000 |
U300 | 220 | 17.000 |
Lưu ý là bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo và tương đối. Tùy vào thời điểm mua mà có thể giá sẽ khác đi. Để biết chi tiết hơn về các sản phẩm thép hình u hãy liên hệ trực tiếp theo hotline: 0944.939.990 để nhận được báo giá và giải đáp mọi thắc mắc liên quan.
Mua sắt chữ U mạ kẽm ở đâu chất lượng, giá rẻ
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng chính hãng tại Việt Nam. Mạnh Tiến Phát hiện nay là một trong những nhà phân phối uy tín số 1 sắt thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Đảm bảo là nhà cung cấp có giá tốt nhất thị trường. Chất lượng hàng đầu nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng. Mạnh Tiến Phát luôn muốn hướng đến niềm tin nơi khách hàng để làm động lực phấn đấu.
Cam kết lên đơn hàng nhanh chóng. Cung cấp, báo giá cho khách hàng một cách liên tục, mới nhất và nhanh nhất, không mất thời gian đợi chờ lâu.
Hỗ trợ gửi hàng, vận chuyển tôn thép 24/7 đi trên khắp các tỉnh thành đất nước Việt Nam. Đến với chúng tôi, đảm bảo bạn nhận về sự hài lòng tuyệt đối.
Hiện nay Mạnh Tiến Phát có nhiều văn phòng đại diện. Cung cấp và phân phối các loại thép xây dựng. Ngoài ra, các cơ sở, đại lý được đặt tại tất cả các quận huyện thuộc khu vực TP HCM và các khu vực lân cận.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
>>> Hotline: 0944.939.990 <<<