Giải đáp thắc mắc về thép chữ v mạ kẽm – báo giá sắt thép v mạ kẽm 2020 mới nhất

4150 lượt xem

Là một trong những loại thép được sử dụng chủ yếu cho các mục đích xây dựng và thiết kế. Thép chữ V mạ kẽm với thiết kế đặc thù theo hình chữ V. Bởi vậy sản phẩm có độ bền và chịu lực cao. Được sử dụng hầu hết cho các công trình lớn nhỏ, các ngành công nghiệp máy móc cũng như trong lĩnh vực dân dụng…Sau đây cùng tìm hiểu về loại thép này và cập nhật giá sắt v mạ kẽm mới nhất hiện nay.

Tìm hiểu chung về thép chữ v mạ kẽm

thép v mạ kẽm
Tìm hiểu chung về thép v mạ kẽm

1/ Cấu tạo và đặc tính tiêu chuẩn của sắt v mạ kẽm

Cấu tạo chung 

Được thiết kế với cấu trúc mô phỏng theo hình chữ V  gồm hai cạnh dài cân bằng nhay tạo thành góc 90 độ nên được gọi là thép V. Cấu tạo của thép V cũng tương tự như những loại thép khác đó là: Xử lý quặng thép, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nguyên liệu và cuối cùng là cán tạo thành phẩm.

Chính vì trải qua quy trình sản xuất như vậy nên sau khi ra lò thép V mạ kẽm có độ bền cực cao. Đảm bảo được các thông số kỹ thuật về độ chịu lực, kết cấu. Cũng như chống lại các yếu tố tác động bên ngoài của môi trường.

Tiêu chuẩn thép v mạ kẽm
Tiêu chuẩn thép v mạ kẽm

Đặc tính tiêu chuẩn

Thép V với đặc tính là cứng, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt…Sản phẩm này được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn sau:

– Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38

– Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc  theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…

– Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…

2/ Tính năng nổi bật của thép v mạ kẽm

Thép V mạ kẽm sở hữu cho mình nhiều ưu điểm nổi bật:

– Có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt.

– Có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.

– Sản phẩm còn có khả năng chống ăn mòn cũng như chống gỉ sét do tác động của hóa chất và môi trường.

– Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và lớp thép V sẽ giúp bảo vệ lớp thép một cách an toàn nhất.

– Đối với những sản phẩm thép V mạ kẽm thường được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu cũng như ở những khu vực dễ bị bào mòn cũng như có sự xâm thực của nước mặn.

ưu điểm của thép v mạ kẽm
Sắt v mạ kẽm có nhiều ưu điểm nổi bật

3/ Sắt v mạ kẽm ứng dụng để làm gì

Với những ưu điểm và đặc tính kỹ thuật nổi trội thép v mạ kẽm được ứng dụng rất nhiều ngành khác nhau:

– Ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng.

– Là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…

– Được ứng dụng trong một số ngành cơ khí đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực,…

– Làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt…

– Ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế…

– Đặc biệt thép V được sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, làm thùng xe tải…..

ứng dụng thép v mạ kẽm
Thép V mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong xây dựng

Nên lựa chọn thương hiệu thép chữ v mạ kẽm nào

Việc lựa chọn một loại thép phù hợp để xây dựng nhà xưởng là rất quan trọng, Bởi nó quyết định đến độ bền vững của công trình theo thời gian. Hiện nay, có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép xây dựng trên thị trường. Cùng tìm hiểu một số thương hiệu thép xây dựng chất lượng nhất hiện nay. Để giúp cho bạn có được cách chọn tôn thép dễ dàng hơn bao giờ hết.

1/ Thép chữ v mạ kẽm Hoa Sen

Thép Hoa Sen là tập đoàn lớn mạnh trong cả nước chuyên cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng. Đáp ứng nhu cầu cho nhiều công trình xây dựng. Trong đó thép V mạ kẽm Hoa Sen được nhiều người tin tưởng và lựa chọn sử dụng.

Thép V mạ kẽm Hoa Sen
Thép V mạ kẽm Hoa Sen đảm bảo chất lượng hoàn hảo

Thép chữ V mạ kẽm Hoa Sen khi nhắc tới khiến mỗi khách hàng đều an tâm. Bởi thương hiệu và kinh nghiệm lâu năm trên thị trường. Khi nhắc tới nhiều người sẽ liên tưởng ngay đến các sản phẩm chất lượng cao. Cho dù là người mới tìm hiểu cũng sẽ an tâm tuyệt đối khi lựa chọn thương hiệu Hoa Sen.

2/ Thép v mạ kẽm Hòa Phát

Tập đoàn Hòa Phát hoạt động chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực: Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ. Các ngành nghề điện lạnh, nội thất, máy móc thiết bị. Bất động sản, gồm bất động sản khu công nghiệp, bất động sản nhà ở.

Lĩnh vực nông nghiệp gồm sản xuất thức ăn chăn nuôi và chăn nuôi. Đến thời điểm hiện tại, sản xuất sắt thép là lĩnh vực sản xuất cốt lõi. Chiếm tỷ trọng trên 80% doanh thu và lợi nhuận toàn tập đoàn.

Ngoài chiếm lĩnh thị trường trong nước, Hòa Phát đã xuất khẩu thép xây dựng sang nhiều nước trên thế giới như Mỹ, Canada, Úc, Malayxia, Campuchia…Sản lượng xuất khẩu ngày càng tăng mạnh tới các thị trường khó tính. Cho thấy khả năng cạnh tranh cao của thép Hòa Phát.

Thép v Hòa Phát
Thép Hòa Phát xuất khẩu sang nhiều thị trường quốc tế

3/ Sắt v mạ kẽm Việt Nhật

Thép Việt Nhật (VJS)là một thương hiệu uy tín, tạo dấu ấn trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành, điều này được minh chứng và khẳng định qua việc thép Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.

Thép Việt Nhật hay còn gọi là Vinakyoei là một trong những sản phẩm thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng.

Thép Việt Nhật được đánh giá là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.Thép Việt Nhật luôn đảm bảo giá cả trên thị trường ổn định, phù hợp và cạnh tranh với nhiều công ty sản xuất thép xây dựng khác.

Thép v mạ kẽm Việt Nhật
Thép v mạ kẽm Việt Nhật chất lượng theo từng công trình

Lý do thép Việt Nhật luôn chiếm lĩnh thị trường xây dựng vì thép Việt Nhật có rất nhiều ưu điểm vượt trội.

– Thép phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng

– Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí trung bình mà đảm bảo chất lượng

– Với công suất lớn và công nghệ sản xuất hiện đại, thép xây dựng Việt Nhật đáp ứng được tối đa nhu cầu của người sử dụng.

– Luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch, đẹp.

Quy cách thép chữ v mạ kẽm

Thép v được cắt theo quy cách với thành phần hóa học chủ yếu là Cacbon. Nên có độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt, chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết. Sau đây là bảng quy cách và trọng lượng của thép chữ V mạ kẽm

STT

TÊN & QUY CÁCH

Kg /cây 6m

1

V25 x 3ly x 6m

5

2

V30 x 3ly x 6m

5.5

3

V30 x 3ly x 6m

7

4

V40 x 3ly x 6m

9

5

V40 x 3ly x 6m

10

6

V40 x 4ly x 6m

13

7

V50 x 3ly x 6m

13.5

8

V50 x 3ly x 6m

16.5

9

V50 x 4ly x 6m

19.5

10

V50 x 5ly x 6m

22

11

V63 x 4ly x 6m

24

12

V63 x 5ly x 6m

27

13

V63 x 6ly x 6m

33

14

V70 x 5ly x 6m

33

15

V75 x 6ly x 6m

40

16

V75 x 75 x 6m

37

17

V70 x 8ly x 6m

51

18

V80 x 6ly x 6m

44

19

V80 x 7ly x 6m

48

20

V80 x 8ly x 6m

53

21

V90 x 7ly x 6m

55

22

V90 x 8ly x 6m

63

23

V90 x 9ly x 6m

68

24

V100 x 7ly x 6m

63

25

V100 x 8ly x 6m

68

26

V100 x 9ly x 6m

81

27

V100 x 10ly x 6m

89

28

V120 x 8ly x 12m

14.7

29

V120 x 10ly x 12m

18.2

30

V130 x 10ly x 12m

19.7

31

V130 x 12ly x 12m

23.4

32

V150 x 10ly x 12m

22.9

33

V150 x 15ly x 12m

33.6

34

V200 x 15 x 12m

                           59.7

Giá sắt v mạ kẽm

Và sau đây sẽ là cập nhật đầy đủ nhất về giá sắt V mạ kẽm tại TP HCM cho tất cả các quận huyện. Bao gồm:

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 1

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 2

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 3

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 4

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 5

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 6

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 7

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 7

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 9

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 10

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 11

Giá sắt v mạ kẽm tại quận 12

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Bình Tân

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Bình Thạnh

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Gò Vấp

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Phú Nhuận

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Tân Bình

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Tân Phú

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Thủ Đức

Giá sắt v mạ kẽm tại quận Bình Chánh

Giá sắt v mạ kẽm tại huyện Cần Giờ

Giá sắt v mạ kẽm tại huyện Củ Chi

Giá sắt v mạ kẽm tại huyện Hooc Môn

Giá sắt v mạ kẽm tại huyện Nhà Bè

Báo giá sắt v mạ kẽm tại TP HCM
Báo giá sắt v mạ kẽm tại TP HCM

1/ Bảng giá sắt v mạ kẽm hòa phát

Sau đây là bảng báo giá sắt v mạ kẽm Hòa Phát tại tất cả các quận huyện của TP HCM mới nhất hiện nay:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY (6m) GIÁ TIỀN
V25*25 2 5 82.875
2,5 5,4 89.505
3,5 7,2 119.34
2 5,5 89.76
2,5 6,3 102.816
V30*30 2,8 7,3 119.136
3 8,1 132.192
3,5 8,4 137.088
2 7,5 121.125
2,5 8,5 137.275
2,8 9,5 153.425
V40*40 3 11 177.65
3,3 11,5 185.725
3,5 12,5 207.188
4 14 232.05
2 12 193.8
2,5 12,5 201.875
3 13 209.95
3,5 15 242.25
V50*50 3,8 16 258.4
4 17 281.775
4,3 17,5 290.063
4,5 20 331.5
5 22 364.65
4 22 364.65
V63*63 4,5 25 414.375
5 27,5 455.813
6 32,5 538.688
5 31 513.825
6 36 596.7
V70*70 7 42 696.15
7,5 44 729.3
8 46 762.45
5 33 546.975
V75*75 6 39 646.425
7 45,5 754.163
8 52 861.9
6 42 724.71
V80*80 7 48 828.24
8 55 949.025
9 62 1.069.810
6 48 828.24
V90*90 7 55,5 957.653
8 61 1.052.555
9 67 1.156.085
7 62 1.069.810
V100*100 8 66 1.138.830
10 86 1.483.930
V120*120 10 105 1.829.625
12 126 2.195.550
V130*130 10 108,8 1.895.840
12 140,4 2.446.470
13 156 2.718.300
10 138 2.404.650
V150*150 12 163,8 2.854.215
14 177 3.084.225

 

2/ Giá thép v mạ kẽm 2020 miền Nam

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY (6m) GIÁ TIỀN
V25*25 4.50 91.000
5.00 102.000
2.50 5.40 109.000
3.50 7.20 145.000
V30*30 5.00 100.000
5.50 106.000
6.00 117.000
2.50 6.30 124.000
2.80 7.20 142.000
8.20 151.500
3.50 8.40 165.000
V40*40 7.50 1045.000
8.00 153.500
8.50 162.000
9.00 171.000
2.80 9.50 175.000
10.00 190.000
3.00 11.00 203.000
3.30 11.50 211.500
12.00 220.000
3.50 12.50 231.000
13.00 250.000
4.00 14.00 260.000
V50*50 11.50 215.000
12.00 220.000
12.50 230.000
13.00 238.000
3.10 13.50 248.000
14.00 255.000
3.50 15.00 275.000
3.80 16.00 295.000
4.00 17.00 305.000
4.30 17.50 314.500
19.00 350.000
4.50 20.00 360.000
5.00 22.00 395.000
23.00 410.000
V60*60 4.00 20.00 369.000
4.50 25.00 450.000
6.00 29.50 530.000
V63*63 4.00 22.00 405.000
23.00 430.000
25.00 460.000
5.00 27.50 503.000
29.00 533.000
31.00 565.000
6.00 32.50 595.000
34.00 618.000
V70*70 5.00 30.00 581.000
35.00 648.000
6.00 36.00 690.000
38.50 730.000
7.00 42.00 810.000
44.00 835.000
8.00 48.00 876.000
V75*75 5.00 33.00 643.000
37.00 709.000
6.00 38.00 740.000
7.00 45.00 872.000
52.00 960.000
8.00 53.00 1.020.000
57.00 1.045.000
V80*80 6.00 42.00 817.000
7.00 48.00 932.000
8.00 56.00 1.082.000
V90*90 6.00 48.00 932.000
7.00 55.50 1.076.000
8.00 63.00 1.220.000
V100*100 7.00 62.00 1.190.000
8.00 67.00 1.266.000
10.00 84.00 1.485.000
V120*120 8.00 88.20 1.610.000
10.00 109.20 1.920.000
12.00 130.20 2.304.000
V130*130 10.00 118.80 2.095.000
12.00 140.40 2.517.000
V150*150 10.00 138.00 2.481.000
12.00 163.80 2.920.000
15.00 201.60 3.590.000

Lưu ý là bảng báo giá sắt v mạ kẽm chỉ tương đối và mang tính chất tham khảo. Giá mua còn phụ thuộc vào thời điểm mua và biến động của thị trường.

Địa chỉ mua bán sắt v mạ kẽm giá rẻ số 1 thị trường

Như chúng ta đã biết thì sản phẩm sắt thép v mạ kẽm đang là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hiện nay. Chính vì vậy mà trên thị trường cũng có không ít những đại lý nhận cung cấp và phân phối các dòng sản phẩm này.

Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát

Tuy nhiên, để đảm bảo sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Thì khi có nhu cầu, bạn nên tìm hiểu và lựa chọn mua sản phẩm thép hình chữ V tại những đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường.

Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng chính hãng tại Việt Nam. Mạnh Tiến Phát hiện nay là một trong những nhà phân phối uy tín số 1 sắt thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Đảm bảo là nhà cung cấp có giá tốt nhất thị trường. Chất lượng hàng đầu nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng. Mạnh Tiến Phát luôn muốn hướng đến niềm tin nơi khách hàng để làm động lực phấn đấu.

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM

Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM

Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM

Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com

>>> Hotline: 0944.939.990 <<<

 

  •                            
  •