Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng – Báo giá rẻ sập sàn tại HCM
Thép v mạ kẽm nhúng nóng chắc hẳn không quá xa lạ đối với các công trình xây dựng. Hay những công ty sản xuất thiết bị máy móc và cả lĩnh vực công nghiệp dân dụng phải không?
Vậy bạn đã biết rõ về những đặc tính, ưu điểm vượt trội và bảng báo giá chi tiết về sản phẩm này chưa?. Hãy cùng khám phá những thông tin đó nhé!
Table of Contents
Đặc tính cơ bản của thép v mạ kẽm nhúng nóng
Đặc tính cơ bản của của loại thép v mạ kẽm nhúng nóng thì nó gần giống với thép v mạ kẽm thông thường. Nhưng điều khác biệt là trong quá trình sản xuất họ sẽ tẩy đi những lớp rỉ bằng tạp chất Axit hydrochloric. Sau đó họ tiến hành nhúng thêm kẽm clorua và amoni clorua. Cuối cùng họ nhúng thêm dung dịch cromate
Chính điều này nên thép hình mạ kẽm v sẽ bền bỉ hơn hẳn so với thép hình v thông thường. Không chỉ vậy mà thép hình v mạ kẽm nhúng nóng cũng có những tiêu chuẩn, ưu điểm và tính năng vượt trội so với loại thép hình v thông thường.
Tiêu chuẩn sắt thép chữ v
Thép v mạ kẽm nhúng nóng có độ bền bỉ vượt trội đồng thời có thể chịu áp lực rất tốt bởi thời tiết. Chính vì vậy nên sản phẩm được các nhà sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn:
Mác thép: S355JO, S355J2, 355J2G3, S355,SS400, S235JR, AH36, Q235, Q345,S275, CT3, Q345B, A572, S235JR, AH36,
Tiêu chuẩn: BS, ASTM, GB, AISI, DIN, JIS, GOST
Xuất xứ của : Mỹ, Nhật Bản, Nga, Trung Quốc, Anh, Việt Nam….
Ưu điểm vượt trội của thép v mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình v mạ kẽm nhúng nóng có rất nhiều những ưu điểm vượt trội như:
+ Giá thành luôn được đánh giá là ổn định trong thị trường
+ Sử dụng một cách dễ dàng giúp cho công trình thi công nhanh chóng
+ Có khả năng chịu được áp lực cao dưới sự tác động của thời tiết
+ Có thể chống được sự ăn mòn của những dung dịch của hóa chất và của axit
+ Có độ cứng cao đồng thời không bị gỉ sét
+ Chịu được cường độ của lực cao đồng thời có thể chịu được độ rung chuyển mạnh
Thép v mạ kẽm nhúng nóng có ứng dụng gì
Thép hình v mạ kẽm nhúng nóng có rất nhiều ưu điểm đặc tính vượt trội. Nên được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như:
+ Thích hợp với các công trình ven biển
+ Ứng dụng hợp lí với những công trình thủy điện
+ Có thể làm được cổng hay những hàng rào của công trình cao tốc
+ Có thể làm được phần khung của các cột điện cao thế
+ Có thể cắt vát thép hình v để làm phần cọc địa chống sét
+ Ứng dụng làm tấm grangting
Quy cách và kích thước sắt v mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình mạ kẽm v nhúng nóng và thép hình v thông thường được bọc với cacbon. Nên khá cứng thích hợp cho việc vận chuyển với công trình xa. Tuy nhiên quy cách thép hình v khác hoàn toàn với quy cách của thép mạ kẽm nhúng nóng.
Sau đây là bảng chi tiết bảng quy cách kích thước sắt v mạ kẽm nhúng nóng:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Kg /cây |
1 | V25 x 2ly | khổ rộng 500mm x chiều dài 1000mm | 6 |
2 | V30 x 2ly | Khổ rộng 800mm x chiều dài 1000mm | 7 |
3 | V30 x 3ly | Khổ rộng 900mm x chiều dài 1000 mm | 9 |
4 | V40 x 3ly | Khổ rộng 900mm x chiều dài 2000 mm | 11 |
5 | V40 x 3ly | Khổ rộng 900mm x chiều dài 3000mm | 13 |
6 | V40 x 4ly | Khổ rộng 1000mm x chiều dài 4000mm | 15 |
7 | V50 x 3ly | Khổ rộng 1000mm x chiều dài 4000mm | 17 |
8 | V50 x 3ly | Khổ rộng 2000mm x chiều dài5000mm | 19 |
9 | V50 x 4ly | Khổ rộng 3000mm x chiều dài 3000mm | 20 |
10 | V50 x 5ly | Khổ rộng 4000mm x chiều dài 5000mm | 22 |
11 | V63 x 4ly | Khổ rộng 50000mm x chiều dài 4000mm | 23 |
12 | V63 x 5ly | Khổ rộng 5000mmm x chiều dài 3000mm | 25 |
13 | V63 x 6ly | khổ rộng 1020mm x chiều dài 5000mm | 27 |
14 | V70 x 5ly | khổ rộng 5000mm x chiều dài 5000mm | 30 |
15 | V75 x 6ly | Khổ rộng 1250mm chiều dài 6000 mm | 33 |
16 | V75 x 75 | Khổ rộng 1350mm x chiều dài 5000mm | 35 |
17 | V70 x 8ly | khổ rộng 1400mm x chiều dài 5000mm | 37 |
18 | V80 x 6ly | khổ rộng 1450mm x chiều dài 5000mm | 40 |
19 | V80 x 7ly | khổ rộng 1500mm x chiều dài 5000mm | 42 |
20 | V80 x 8ly | khổ rộng 1700mm x chiều dài 6000mm | 43 |
21 | V90 x 7ly | chiều rộng 1800mm x chiều dài 5000mm | 45 |
22 | V90 x 8ly | chiều rộng 1900mm x chiều dài 5000mm | 47 |
23 | V90 x 9ly | chiều rộng 2000mm x chiều dài 5000mm | 49 |
24 | V100 x 7ly | chiều rộng 2100mm x chiều dài 6000mm | 51 |
25 | V100 x 8ly | chiều rộng 2200mm x chiều dài 6000mm | 52 |
26 | V100 x 9ly | chiều rộng 2300 mm x chiều dài 6000mm | 54 |
27 | V100 x 10ly | chiều rộng 2400 mm x chiều dài 6000mm | 56 |
28 | V120 x 8ly | chiều rộng 2500mm x chiều dài 6000mm | 58 |
29 | V120 x 10ly | chiều rộng 2700mm x chiều dài 6000mm | 59 |
30 | V130 x 10ly | chiều rộng 2800mm x chiều dài 6000mm | 60 |
31 | V130 x 12ly | chiều rộng 2900mm x chiều dài 6000mm | 61 |
32 | V150 x 10ly | chiều rộng 3000mm x chiều dài 6000mm | 63 |
33 | V150 x 15ly | chiều rộng 3010mm x chiều dài 6000mm | 65 |
34 | V200 x 15ly | chiều rộng 3020mm x chiều dài 6000mm | 67 |
Bảng báo giá thép v mạ kẽm nhúng nóng
Sau đây là bảng báo giá mới nhất ngày hôm nay cho tất cả các quận huyện tại TPHCM:
Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 1
Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 2 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 3 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 4 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 5 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 6 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 7 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 7 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 9 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 10 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 11 Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 12 |
Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Bình Tân
Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóngquận Bình Thạnh Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Gò Vấp Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Phú Nhuận Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Bình Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Phú Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Thủ Đức Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Chánh Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Cần Giờ Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Củ Chi Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Hooc Môn Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Nhà Bè |
Sau đây là bảng báo giá chi tiết và mới nhất của thép v mạ kẽm nhúng nóng:
STT | Tên sản phẩm | Kg /cây | Đơn giá |
1 | V25 x 2ly | 6 | 450,000 |
2 | V30 x 2ly | 7 | 470,000 |
3 | V30 x 3ly | 9 | 490,000 |
4 | V40 x 3ly | 11 | 510,000 |
5 | V40 x 3ly | 13 | 520,000 |
6 | V40 x 4ly | 15 | 550,000 |
7 | V50 x 3ly | 17 | 570,000 |
8 | V50 x 3ly | 19 | 590,000 |
9 | V50 x 4ly | 20 | 610,000 |
10 | V50 x 5ly | 22 | 630,000 |
11 | V63 x 4ly | 23 | 650,000 |
12 | V63 x 5ly | 25 | 670,000 |
13 | V63 x 6ly | 27 | 690,000 |
14 | V70 x 5ly | 30 | 720,000 |
15 | V75 x 6ly | 33 | 750,000 |
16 | V75 x 75 | 35 | 790,000 |
17 | V70 x 8ly | 37 | 810,000 |
18 | V80 x 6ly | 40 | 830,000 |
19 | V80 x 7ly | 42 | 850,000 |
20 | V80 x 8ly | 43 | 870,000 |
21 | V90 x 7ly | 45 | 880,000 |
22 | V90 x 8ly | 47 | 910,000 |
23 | V90 x 9ly | 49 | 920,000 |
24 | V100 x 7ly | 51 | 940,000 |
25 | V100 x 8ly | 52 | 960,000 |
26 | V100 x 9ly | 54 | 990,000 |
27 | V100 x 10ly | 56 | 1,100,000 |
28 | V120 x 8ly | 58 | 1,200,000 |
29 | V120 x 10ly | 59 | 1,300,000 |
30 | V130 x 10ly | 60 | 1,350,000 |
31 | V130 x 12ly | 61 | 1,400,000 |
32 | V150 x 10ly | 63 | 1,450,000 |
33 | V150 x 15ly | 65 | 1,470,000 |
34 | V200 x 15ly | 67 | 1,490,000 |
Đơn vị cung cấp sắt thép v mạ kẽm nhúng nóng số 1 thị trường
Hiện nay,có rất nhiều đơn vị cung cấp sắt thép. Nhưng không phải đơn vị nào cũng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Chính vì vậy nên bạn hãy đến với Mạnh Tiến Phát. Bởi khi đến với chúng tôi quý khách hàng sẽ được:
+ Mua những sản phẩm chất lượng chính hãng
+ Chúng tôi nhận chặt thép theo kích thước của quý khách hàng yêu cầu
+ Vận chuyển tận nơi 24/24
Sản phẩm chất lượng, chính hãng
Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát cam kết tất cả các sản phẩm mà chúng tôi tung ra thị trường đều là hàng chính hãng 100%. Nếu khách hàng nào phát hiện ra hàng kém chất lượng thì chúng tôi sẽ đền bù cho khách hàng.
Tất cả những sản phẩm của chúng tôi đều có hóa đơn đỏ đầy đủ. Cũng như những chứng từ được phép lưu thông đàng hoàng. Tuyệt đối chúng tôi không nhập những hàng loại 2 hay loại 3 để phục vụ khách hàng.
Đáp ứng mọi mẫu mã, kích thước
Nếu quý khách hàng đã quyết định tin sử dụng sản phẩm của Mạnh Tiến Phát thì không cần phải lo lắng đến mẫu mã và kích thước của sản phẩm nhé. Bởi tất cả những mẫu mã sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh chóng nhất.
Mạnh Tiến Phát là một công ty có chỗ đứng trong thị trường bởi vậy nên mẫu mã lúc nào cũng luôn tiên phong. Các mẫu mã không bao giờ đi sau bất cứ một công ty nào trên thị trường.
Về kích thước, thì chúng tôi nhận cắt chặt theo nhu cầu của khách hàng. Vậy nên khách hàng luôn yên tâm khi đến với chúng tôi. Không có điều gì làm công ty chúng tôi cảm thấy khó khăn. Vì tất cả những kích thước chúng tôi luôn đáp ứng đầy đủ cho khách hàng.
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi 24/24
Công ty của chúng tôi luôn lấy khách hàng là tiêu chí cốt lõi. Khách hàng là nguồn động viên tinh thần lớn nhất đối với chúng tôi. Bởi vậy nên có nhiều khách hàng có nhu cầu vận chuyển tôn thép tới tận nơi công trình. Đội ngũ của chúng tôi sẽ hỗ trợ nhiệt tình và nhanh chóng nhất có thể.
Nếu bạn là người hiểu biết về sắt thép và có nhu cầu mua sản phẩm. Thì không có lý do gì bạn từ chối chúng tôi phải không?. Nếu vậy thì hãy nhanh tay lên nào liên hệ tới địa chỉ của Mạnh Tiến Phát ngay đi thôi:
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
>>> Hotline: 0944.939.990 <<<