Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng – Báo giá rẻ sập sàn tại HCM

2537 lượt xem

Thép v mạ kẽm nhúng nóng chắc hẳn không quá xa lạ đối với các công trình xây dựng. Hay những công ty sản xuất thiết bị máy móc và cả lĩnh vực công nghiệp dân dụng phải không?

Vậy bạn đã biết rõ về những đặc tính, ưu điểm vượt trội và bảng báo giá chi tiết về sản phẩm này chưa?. Hãy cùng khám phá những thông tin đó nhé!

Đặc tính cơ bản của thép v mạ kẽm nhúng nóng

Đặc tính cơ bản của của loại thép v mạ kẽm nhúng nóng thì nó gần giống với thép v mạ kẽm thông thường. Nhưng điều khác biệt là trong quá trình sản xuất họ sẽ tẩy đi những lớp rỉ bằng  tạp chất Axit hydrochloric. Sau đó họ tiến hành nhúng thêm kẽm clorua và amoni clorua. Cuối cùng họ nhúng thêm dung dịch cromate

Chính điều này nên thép hình mạ kẽm v sẽ bền bỉ hơn hẳn so với thép hình v thông thường. Không chỉ vậy mà thép hình v mạ kẽm nhúng nóng cũng có những tiêu chuẩn, ưu điểm và tính năng vượt trội so với loại thép hình v thông thường.

Hình ảnh thép v mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay
Hình ảnh thép v mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hiện nay

Tiêu chuẩn sắt thép chữ v

Thép v mạ kẽm nhúng nóng có độ bền bỉ vượt trội đồng thời có thể chịu áp lực rất tốt bởi thời tiết. Chính vì vậy nên sản phẩm được các nhà sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn:

Mác thép: S355JO, S355J2, 355J2G3, S355,SS400, S235JR, AH36, Q235, Q345,S275, CT3, Q345B, A572, S235JR, AH36,

Tiêu chuẩn: BS, ASTM, GB, AISI, DIN, JIS, GOST

Xuất xứ của : Mỹ, Nhật Bản, Nga, Trung Quốc, Anh, Việt Nam….

Hình ảnh thép nhúng nóng chữ v chất lượng
Hình ảnh thép nhúng nóng chữ v chất lượng

Ưu điểm vượt trội của thép v mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình v mạ kẽm nhúng nóng có rất nhiều những ưu điểm vượt trội như:

+ Giá thành luôn được đánh giá là ổn định trong thị trường

+ Sử dụng một cách dễ dàng giúp cho công trình thi công nhanh chóng

+ Có khả năng chịu được áp lực cao dưới sự tác động của thời tiết

+ Có thể chống được sự ăn mòn của những dung dịch của hóa chất và của axit

+ Có độ cứng cao đồng thời không bị gỉ sét

+ Chịu được cường độ của lực cao đồng thời có thể chịu được độ rung chuyển mạnh

Thép hình chữ v nhúng nóng luôn bền bỉ theo thời gian
Thép hình chữ v nhúng nóng luôn bền bỉ theo thời gian

Thép v mạ kẽm nhúng nóng có ứng dụng gì

Thép hình v mạ kẽm nhúng nóng có rất nhiều ưu điểm đặc tính vượt trội. Nên được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như:

+ Thích hợp với các công trình ven biển

+ Ứng dụng hợp lí với những công trình thủy điện

+ Có thể làm được cổng hay những hàng rào của công trình cao tốc

+ Có thể làm được phần khung của các cột điện cao thế

+ Có thể cắt vát thép hình v để làm phần cọc địa chống sét

+ Ứng dụng làm tấm grangting

Thép hình v nhúng nóng được ứng dụng rất đa năng

 

Quy cách và kích thước sắt v mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình mạ kẽm v nhúng nóng và thép hình v thông thường được bọc với cacbon. Nên khá cứng thích hợp cho việc vận chuyển với công trình xa. Tuy nhiên quy cách thép hình v khác hoàn toàn với quy cách của thép mạ kẽm nhúng nóng.

Sau đây là bảng chi tiết bảng quy cách kích thước sắt v mạ kẽm nhúng nóng:

STT Tên sản phẩm  Quy cách  Kg /cây 
1 V25 x 2ly khổ rộng 500mm x chiều dài 1000mm 6
2 V30 x 2ly Khổ rộng 800mm x chiều dài 1000mm 7
3 V30 x 3ly Khổ rộng 900mm x chiều dài 1000 mm 9
4 V40 x 3ly Khổ rộng 900mm x chiều dài 2000 mm 11
5 V40 x 3ly Khổ rộng 900mm x chiều dài 3000mm 13
6 V40 x 4ly Khổ rộng 1000mm x chiều dài 4000mm 15
7 V50 x 3ly Khổ rộng 1000mm x chiều dài 4000mm 17
8 V50 x 3ly Khổ rộng 2000mm x chiều dài5000mm 19
9 V50 x 4ly Khổ rộng 3000mm x chiều dài 3000mm 20
10 V50 x 5ly Khổ rộng 4000mm x  chiều dài 5000mm 22
11 V63 x 4ly Khổ rộng 50000mm x chiều dài 4000mm 23
12 V63 x 5ly Khổ rộng 5000mmm x chiều dài 3000mm 25
13 V63 x 6ly khổ rộng 1020mm x chiều dài 5000mm 27
14 V70 x 5ly khổ rộng 5000mm x chiều dài 5000mm 30
15 V75 x 6ly Khổ rộng 1250mm chiều dài 6000 mm 33
16 V75 x 75 Khổ rộng 1350mm x chiều dài 5000mm 35
17 V70 x 8ly khổ rộng 1400mm x chiều dài 5000mm 37
18 V80 x 6ly khổ rộng 1450mm x chiều dài 5000mm 40
19 V80 x 7ly khổ rộng 1500mm x chiều dài 5000mm 42
20 V80 x 8ly khổ rộng 1700mm x chiều dài 6000mm 43
21 V90 x 7ly chiều rộng 1800mm x chiều dài 5000mm 45
22 V90 x 8ly chiều rộng 1900mm x chiều dài 5000mm 47
23 V90 x 9ly chiều rộng 2000mm x chiều dài 5000mm 49
24 V100 x 7ly chiều rộng 2100mm x chiều dài 6000mm 51
25 V100 x 8ly chiều rộng 2200mm x chiều dài 6000mm 52
26 V100 x 9ly chiều rộng 2300 mm x chiều dài 6000mm 54
27 V100 x 10ly chiều rộng 2400 mm x chiều dài 6000mm 56
28 V120 x 8ly chiều rộng 2500mm x chiều dài 6000mm 58
29 V120 x 10ly chiều rộng 2700mm x chiều dài 6000mm 59
30 V130 x 10ly chiều rộng 2800mm x chiều dài 6000mm 60
31 V130 x 12ly chiều rộng 2900mm x chiều dài 6000mm 61
32 V150 x 10ly chiều rộng 3000mm x chiều dài 6000mm 63
33 V150 x 15ly chiều rộng 3010mm x chiều dài 6000mm 65
34 V200 x 15ly chiều rộng 3020mm x chiều dài 6000mm 67

Bảng báo giá thép v mạ kẽm nhúng nóng

Sau đây là bảng báo giá mới nhất ngày hôm nay cho tất cả các quận huyện tại TPHCM:

Bảng giá thép v  mạ kẽm nhúng nóng tại quận 1

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 2

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 3

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 4

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 5

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 6

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 7

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 7

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 9

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 10

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 11

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận 12

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Bình Tân

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóngquận Bình Thạnh

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Gò Vấp

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Phú Nhuận

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Bình

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Tân Phú

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại quận Thủ Đức

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Bình Chánh

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng  tại Huyện Cần Giờ

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Củ Chi

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Hooc Môn

Bảng giá thép v mạ kẽm nhúng nóng tại Huyện Nhà Bè

Sau đây là bảng báo giá chi tiết và mới nhất của thép v mạ kẽm nhúng nóng:

STT Tên sản phẩm Kg /cây Đơn giá
1 V25 x 2ly 6 450,000
2 V30 x 2ly 7 470,000
3 V30 x 3ly 9 490,000
4 V40 x 3ly 11 510,000
5 V40 x 3ly 13 520,000
6 V40 x 4ly 15 550,000
7 V50 x 3ly 17 570,000
8 V50 x 3ly 19 590,000
9 V50 x 4ly 20 610,000
10 V50 x 5ly 22 630,000
11 V63 x 4ly 23 650,000
12 V63 x 5ly 25 670,000
13 V63 x 6ly 27 690,000
14 V70 x 5ly 30 720,000
15 V75 x 6ly 33 750,000
16 V75 x 75 35 790,000
17 V70 x 8ly 37 810,000
18 V80 x 6ly 40 830,000
19 V80 x 7ly 42 850,000
20 V80 x 8ly 43 870,000
21 V90 x 7ly 45 880,000
22 V90 x 8ly 47 910,000
23 V90 x 9ly 49 920,000
24 V100 x 7ly 51 940,000
25 V100 x 8ly 52 960,000
26 V100 x 9ly 54 990,000
27 V100 x 10ly 56 1,100,000
28 V120 x 8ly 58 1,200,000
29 V120 x 10ly 59 1,300,000
30 V130 x 10ly 60 1,350,000
31 V130 x 12ly 61 1,400,000
32 V150 x 10ly 63 1,450,000
33 V150 x 15ly 65 1,470,000
34 V200 x 15ly 67 1,490,000

Đơn vị cung cấp sắt thép v mạ kẽm nhúng nóng số 1 thị trường

Hiện nay,có rất nhiều đơn vị cung cấp sắt thép. Nhưng không phải đơn vị nào cũng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Chính vì vậy nên bạn hãy đến với Mạnh Tiến Phát. Bởi khi đến với chúng tôi quý khách hàng sẽ được:

+ Mua những sản phẩm chất lượng chính hãng

+ Chúng tôi nhận chặt thép theo kích thước của quý khách hàng yêu cầu

+ Vận chuyển tận nơi 24/24

Hình ảnh thép v mạ kẽm của công ty
Hình ảnh thép v mạ kẽm của công ty

Sản phẩm chất lượng, chính hãng

Công ty TNHH tôn thép Mạnh Tiến Phát cam kết tất cả các sản phẩm mà chúng tôi tung ra thị trường đều là hàng chính hãng 100%. Nếu khách hàng nào phát hiện ra hàng kém chất lượng thì chúng tôi sẽ đền bù cho khách hàng.

Tất cả những sản phẩm của chúng tôi đều có hóa đơn đỏ đầy đủ. Cũng như những chứng từ được phép lưu thông đàng hoàng. Tuyệt đối chúng tôi không nhập những hàng loại 2 hay loại 3 để phục vụ khách hàng.

Thép hình v nhúng nóng mạ kẽm luôn đảm bảo về chất lượng
Thép hình v nhúng nóng mạ kẽm luôn đảm bảo về chất lượng

Đáp ứng mọi mẫu mã, kích thước

Nếu quý khách hàng đã quyết định tin sử dụng sản phẩm của Mạnh Tiến Phát thì không cần phải lo lắng đến mẫu mã và kích thước của sản phẩm nhé. Bởi tất cả những mẫu mã sẽ được chúng tôi cập nhật nhanh chóng nhất.

Mạnh Tiến Phát là một công ty có chỗ đứng trong thị trường bởi vậy nên mẫu mã lúc nào cũng luôn tiên phong. Các mẫu mã không bao giờ đi sau bất cứ một công ty nào trên thị trường.

Về kích thước, thì chúng tôi nhận cắt chặt theo nhu cầu của khách hàng. Vậy nên khách hàng luôn yên tâm khi đến với chúng tôi. Không có điều gì làm công ty chúng tôi cảm thấy khó khăn. Vì tất cả những kích thước chúng tôi luôn đáp ứng đầy đủ cho khách hàng.

Thép hình v của công ty đáp ứng mọi kích thước của khách hàng yêu cầu
Thép hình v của công ty đáp ứng mọi kích thước của khách hàng yêu cầu

Hỗ trợ vận chuyển tận nơi 24/24

Công ty của chúng tôi luôn lấy khách hàng là tiêu chí cốt lõi. Khách hàng là nguồn động viên tinh thần lớn nhất đối với chúng tôi. Bởi vậy nên có nhiều khách hàng có nhu cầu vận chuyển tôn thép tới tận nơi công trình. Đội ngũ của chúng tôi sẽ hỗ trợ nhiệt tình và nhanh chóng nhất có thể.

Hình ảnh Mạnh Tiến Phát vận chuyển hàng hóa tới người tiêu dùng
Hình ảnh Mạnh Tiến Phát vận chuyển hàng hóa tới người tiêu dùng

Nếu bạn là người hiểu biết về sắt thép và có nhu cầu mua sản phẩm. Thì không có lý do gì bạn từ chối chúng tôi phải không?. Nếu vậy thì hãy nhanh tay lên nào liên hệ tới địa chỉ của Mạnh Tiến Phát ngay đi thôi:

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM

Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh

Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com

>>> Hotline: 0944.939.990 <<<

 

  •                            
  •